Tính tổng tất cả các giá trị \(m\) nguyên để phương trình \(mcos2x=\dfrac{cos^4x-sin^4x}{sinx}\) có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc \(\left(0;2\pi\right)\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho phương trình (1-Sinx)(Cos2x + 3mSinx+Sinx-1)=\(mCos^2x\) (m là tham số). Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng \(\left(-\dfrac{\Pi}{2};2\Pi\right)\)
1) tìm tất cả các nghiệm của phương trình:\(sin3x-\frac{2}{\sqrt{3}}sin^2x=2sinx.cos2x\) thuộc đoạn \(\left[0;2\pi\right]\)
2) tìm nghiệm của phương trình: \(sin^2x+sin^22x+sin^23x=\frac{3}{2}\) trong khoảng \(\left(\frac{-\pi}{2};\frac{\pi}{2}\right)\)
3) tìm nghiệm của phương trình: \(sin2x+sinx-\frac{1}{2sinx}-\frac{1}{2sinx}=2cot2x\) trong khoảng (0;\(\pi\))
4) phương trình cos22x+3cos18x+3cos14x+cos10x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;\(\frac{\pi}{2}\))
Tính tổng S các nghiệm của phương trình \(\left(2cos2x+5\right)\left(sin^4x-cos^4x\right)+3=0\) trong khoảng \(\left(0;2\pi\right)\)
1, cho phương trình \(sin2x-\left(2m+\sqrt{2}\right)\left(sinx+cosx\right)+2m\sqrt{2}+1=0\) tìm các giá trị m để phương trình có đúng 2 nghiệm \(x\in\left(0;\dfrac{5\Pi}{4}\right)\)
2,tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(cos2x+\left(2m+1\right)sinx-m-1=0\) có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng \(\left(\dfrac{\Pi}{2};\dfrac{3\Pi}{2}\right)\)
3, cho phương trình \(cos^2x-2mcosx+6m-9=0\) tìm các giá trị m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng \(\left(-\dfrac{\Pi}{2};\dfrac{\Pi}{2}\right)\)
Phương trình sin (2x +1) =-1/2 với x ϵ (0;π) có nghiệm là:
Tìm tham số \(m\) để phương trình:
\(\left(4m-1\right)sinx=m.sinx-8\) vô nghiệm
Phương trình \(\left(2cos2x-\pi\right)\left(sinx-cosx\right)=0\) có số nghiệm thuộc đoạn \(\left[-\pi;\pi\right]\) là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Tìm m để phương trình sin 5x=m.sin x có đúng 2 nghiệm phân biệt x thuộc [π/6;π/3]
Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\sqrt{2019}sinx-cosx=2m\) có nghiệm. Tổng tất các các phẩn tử của S bằng
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0