phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách một hạng tử thành 2
x2 -6x +8
3x2- 8x + 4
9x2 +6x - 8
4x2-4x-3
x2- 7x +12
x2- 5x - 14
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x²-7x+6
x-3√3x-12√3 b)x2+4x-2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : (x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2
Phân tích các đa thức thành phân tử :
(x2+x)2 -14 (x2-x)+24
(x2+x)2+4x2+4x-12
x4+2x3+5x2+4x-12
(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15
(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
(x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x3
(x2+x+1)(x2+x+2)-12
(x2+8x+7)(x2+8x+15)+15
(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
(x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x2
bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2x2 (x – 1) + 4x (1 – x) b/ x4 – 27x c/ x2 – 4x + 3 d / x4 + x2 + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử : (x2 + 6x – 5)(x2 + 6x + 3) – 20
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2-4x+1
b)16y3-2x3-6x(x+1)-2
c)x2-6xy-25z2+9y2
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất các biểu thức sau A= x^2-4x+8
B= 4x^2 -12x+11
C= 3x^2+6x-5
D= -x^2 +2x -5
E= -4x^2 +6x-5
F= -2x^2+x-7
G= x2+5y^2-4xy+y+1
H=-x^2-y^2+2x-4y+11