a) (x - y) + (y - z) - (x - z).
= x - y + y - z - x + z
= 0
b) (x2 + y2 - z2) + (y2 + z2 - x2) - (y2 - x2- z2).
= x2 + y2 - z2 + y2 + z2 - x2 - y2 + x2 + z2
= x2 + y2 + z2
a) (x - y) + (y - z) - (x - z).
= x - y + y - z - x + z
= 0
b) (x2 + y2 - z2) + (y2 + z2 - x2) - (y2 - x2- z2).
= x2 + y2 - z2 + y2 + z2 - x2 - y2 + x2 + z2
= x2 + y2 + z2
cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. gọi x1, x2 là 2 giá trị của x và y1,y2 là 2 giá trị của y biết x1=14; x2=21 và y1-y2=3
a, hãy tính y1 và y2
b, biểu diễn y theo x
cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. gọi x1, x2 là 2 giá trị của x và y1,y2 là 2 giá trị của y biết x1-2x2=8; x2=21 và y1=5; y2=15
a, hãy tính x1 và x2
b, biểu diễn y theo x
ho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1; x2 là 2 gt của x,y1; y2 là 2 gt tương ứng của y, biết x1= 6; x2= -9 và y1 - y2 = 10. Khi đó y1+y2=???
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y ;x1,x2 là hai giá trị bất kì của x ; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính y1, y2 biết y1^2+y2^2=52 và x1=2, x2=3
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Gọi x1 , x2 là hai giá trị của x ; gọi y1 , y2 là hai giá trị tương ứng của y . Biết x1 = 6 , x2 = 12 và y2 - y1 = 4 . Tính y1 và y2.
Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
làm ơn giúp mình
Giả sử x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x, y1;y2 là hai giá trị tương ứng của y
1. Tính x2 biết x1=11/7, y1=11/2,y2=-7/3
2. Tính x1,y1 biết 2y1 + 3x1 = 20, x2=-6, y2=3
Giả sử x và y là 2 đ.lượng TLT, x1 và x2 là 2 giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là 2 giá trị tương ứng của y. Tính x, y biết 2y+3x1=57, x2=3, y2=5
Biết x;y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1,x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y. biết x2 =-6; y1=2/5;y2=24/9. vậy x1 =
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Gọi x1 , x2 là hai giá trị của x ; gọi y1 , y2 là hai giá trị tương ứng của y . Biết x1 = 6 , x2 = 12 và y2 - y1 = 4 . Tính y1 và y2.
Ai làm nhanh nhất mình sẽ tick cho 2 cái