Giúp mình với
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của: a)
b) c)
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y. Biết
a) b)
c) c)
Bài 3: Chon . Chứng minh là số chính phương
Bài 3: a) Cho . Chứng minh
b)Tìm các số dương x, y. Biết
Bài 4: a) Chứng minh:
b) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn . Chứng minh rằng a, b, c cùng chia hết cho 3 hoặc hai trong 3 số có tổng chia hết cho 9
Bài 5: Cho . Tính
Bài 6: a) Cho . Tính
b) Cho . Chứng minh
Bài 8: Cho tam giác ABC, có AB = AC; M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AMBC
b) Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho AD = AE.
Chứng minh DE // BC.
Bài 9: Cho tam giác ABC nhọn, trung tuyến AM. Phía ngoài tam giác ABC, vẽ các tam giác vuông cân ABD và ACE ( cân tại A) . Chứng minh AM DE
Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A vẽ AH vuông góc với BD (). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và HB. Chứng minh AN NM
x(x+1)(x+2)+9=y(y^2+2) tìm x;y nguyên
Cho x ,y ,z > 0 và x+y+z = 6 tìm min B= 1/x+4/y+9/z
Tính giá trị của biểu thức:
a/ (x+ y+ z)2 + (z -2y)2 + 2( x+y+z) (2y-z) tại x=3 ; y= -5; z=1
b/(y-3x)2 + (x+y-z)2 - 2(y-3x)(x+y-z) tại x=-2; y=-2017; z=-2
c/ x3 + 3xy+ y3 biết x+y=1
d/ x3 - 3xy - y3 biết x-y=1
tìm hai số nguyên dương x,y thỏa mãn (x+y)^4=40x+1
.. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x^2-xy+3x-y=5
Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: x^4-y^4=3y^2 1
Cho x+y=2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A= 1/x+1/y-1/x^2y^2
Cho biểu thức hai biến f(x,y)=(4x−2y+3)(x+4y−2).
Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x,y)=0 nhận x=2 làm nghiệm.