1. Tìm hàm số xác định của các hàm số sau.
a) \(y=\dfrac{x}{x^2-3x+2}\)
b)\(y=\dfrac{x-1}{2x^2-5x+2}\)
c)\(y=\dfrac{x-1}{x^3+1}\)
d) \(y=\dfrac{1}{x^4+2x^2-3}\)
e) \(y=\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\)
Tìm tập xác định của hàm số
y = \(\sqrt{x+8+2\sqrt{x+7}}+\dfrac{1}{1-x}\)
y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau đây :
a. y=\(\dfrac{2x}{x^3-1}\) b.y=f(x)=\(\dfrac{\sqrt{x+2}-\sqrt{2-x}}{x^3+x}\)
Tìm tập xác định của các hàm số ?
a) \(y=-x^5+7x-3\)
b) \(y=\dfrac{3x+2}{x-4}\)
c) \(y=\sqrt{4x+1}-\sqrt{-2x+1}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{x+9}}{x^2+8x-20}\)
e) \(y=\dfrac{2x+1}{\left(2x+1\right)\left(x-3\right)}\)
f) \(y=\dfrac{7+x}{x^2+2x-5}\)
Hàm số y=\(\sqrt{\dfrac{7-x}{\sqrt{\text{4x^2 -19x +12 }}}}\) có tập xác định là:
A.(-∞;\(\dfrac{3}{4}\)\(]\)\(\cup\)\([\)4;7\(]\)
B.(-∞;\(\dfrac{3}{4}\))\(\cup\)\([\)4;7)
C.(-∞;\(\dfrac{3}{4}\)\(]\)\(\cup\)(4;7)
D.(-∞;\(\dfrac{3}{4}\))\(\cup\)(4;7\(]\)
Tìm tập xác định của hàm số:
d: \(y=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x-3}{x-4};x< 0\\\sqrt{x+1};x\ge0\end{matrix}\right.\)
e: \(\sqrt[4]{\sqrt{x^2+2x+5}-\left(x+1\right)}\)
Tìm tập xác địh của các hàm sô sau :
a) y= \(\dfrac{x-1}{x+2}\)
b) y= \(\dfrac{x-1}{x2-3x-4}\)
c)y= \(\dfrac{2x}{x2+x+1}\)
d) y= \(\sqrt{2x-4}\)
e) y= \(\sqrt{5-6x}\)
f) y= \(\sqrt{\dfrac{x+1}{x-2}}\)
g) y= \(\sqrt{x-1}\) + \(\sqrt{3-x}\)
h) y=\(\dfrac{3}{\sqrt{x-5}}\)
i) y= \(\sqrt{x-1}\) + \(\sqrt{2x-1}\)
k) y= \(\sqrt{2-x}\) + \(\sqrt{3-x}\)
l) y= \(\dfrac{2}{\left|x\right|-3}\)
m) y= \(\dfrac{3x}{x-3}\)+ \(\sqrt{x+2}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a. \(y=\dfrac{3x-2}{2x+1}\)
b. \(y=\dfrac{x-1}{x^2+2x-3}\)
c. \(y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x}\)
cho các hàm số sau. xét tính chẵn lẻ của chúng
a, \(y=\dfrac{\sqrt{x^2-9}}{\sqrt{3x-5}+\sqrt{15-2x}}\)
b, \(y=\dfrac{\sqrt[3]{3x^3+5}}{\sqrt{16-x^2}-\sqrt{3-x}}\)
c, \(y=\sqrt{2x^3+5x^2-4x+12}\)