a)x khác 1;2 b)x khác 2;1/2 c)x khác -1 d)x khác 1 e x>/=-2
a)x khác 1;2 b)x khác 2;1/2 c)x khác -1 d)x khác 1 e x>/=-2
Tìm tập xác định của các hàm số ?
a) \(y=-x^5+7x-3\)
b) \(y=\dfrac{3x+2}{x-4}\)
c) \(y=\sqrt{4x+1}-\sqrt{-2x+1}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{x+9}}{x^2+8x-20}\)
e) \(y=\dfrac{2x+1}{\left(2x+1\right)\left(x-3\right)}\)
f) \(y=\dfrac{7+x}{x^2+2x-5}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a. \(y=\dfrac{3x-2}{2x+1}\)
b. \(y=\dfrac{x-1}{x^2+2x-3}\)
c. \(y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau đây :
a. y=\(\dfrac{2x}{x^3-1}\) b.y=f(x)=\(\dfrac{\sqrt{x+2}-\sqrt{2-x}}{x^3+x}\)
Tìm tập xác định của hàm số
y = \(\sqrt{x+8+2\sqrt{x+7}}+\dfrac{1}{1-x}\)
y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
Xét tính chẵn. lẻ của các hàm số sau:
1. y=x2
2. \(y=x^2+2|x|+1\)
3. y=\(\dfrac{1}{x^2-4}\)
4. \(y=x^3+3x\)
6. \(y=x^4+x^3+x\)
7. \(y=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
Tìm tập xác định của hàm số:
d: \(y=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x-3}{x-4};x< 0\\\sqrt{x+1};x\ge0\end{matrix}\right.\)
e: \(\sqrt[4]{\sqrt{x^2+2x+5}-\left(x+1\right)}\)
Bải 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 3x-2 2x+1 c) y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x} b) y= ²+2x-3 d) y= √2x+1 X f(x) Chú ý: * Hàm số cho dạng v thi f(x) * 0. ở Hàm số cho dạng y = v/(x) thì f(r) 2 0. X * Hàm số cho dạng " J7(p) thi f(x)>0.
Tìm tập xác địh của các hàm sô sau :
a) y= \(\dfrac{x-1}{x+2}\)
b) y= \(\dfrac{x-1}{x2-3x-4}\)
c)y= \(\dfrac{2x}{x2+x+1}\)
d) y= \(\sqrt{2x-4}\)
e) y= \(\sqrt{5-6x}\)
f) y= \(\sqrt{\dfrac{x+1}{x-2}}\)
g) y= \(\sqrt{x-1}\) + \(\sqrt{3-x}\)
h) y=\(\dfrac{3}{\sqrt{x-5}}\)
i) y= \(\sqrt{x-1}\) + \(\sqrt{2x-1}\)
k) y= \(\sqrt{2-x}\) + \(\sqrt{3-x}\)
l) y= \(\dfrac{2}{\left|x\right|-3}\)
m) y= \(\dfrac{3x}{x-3}\)+ \(\sqrt{x+2}\)
tìm tập xác định của hàm số
y=\(\dfrac{\sqrt{x-2}}{x+1}\)