\(P=\dfrac{x^2}{1+x^4}\)
Áp dụng BDT Cô-si: \(a^2+b^2\ge2ab\)
\(\Rightarrow x^4+1\ge2x^2\\ \Rightarrow P\le\dfrac{x^2}{2x^2}\le\dfrac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi:
\(x^4=1\\ \Leftrightarrow x=\pm1\)
Vậy \(P_{Max}=\dfrac{1}{2}\) khi \(x=\pm1\)
\(P=\dfrac{x^2}{1+x^4}\)
Áp dụng BDT Cô-si: \(a^2+b^2\ge2ab\)
\(\Rightarrow x^4+1\ge2x^2\\ \Rightarrow P\le\dfrac{x^2}{2x^2}\le\dfrac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi:
\(x^4=1\\ \Leftrightarrow x=\pm1\)
Vậy \(P_{Max}=\dfrac{1}{2}\) khi \(x=\pm1\)
Tìm GTNN của biểu thức sau:
\(N=\dfrac{3x}{2}+\dfrac{1}{x+1}\) với \(x>-1\)
Tìm GTLN của biểu thức:
\(Q=\left(6x+3\right)\left(5-2x\right)\) với\(\dfrac{-1}{2}\le x\le\dfrac{5}{2}\)
Cho các số thực dương \(x,y,z\) thỏa mãn \(x+y+z=3\)
Tìm GTNN của biểu thức \(P=\dfrac{1}{x^2+x}+\dfrac{1}{y^2+y}+\dfrac{1}{z^2+z}\)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x-2}{4}\)không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x+3}{6}\)
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{2x-3}{35}+\dfrac{x\left(x-2\right)}{7}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{x^2}{7}-\dfrac{2x-3}{5}\)
c) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x+1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x-1)2
d) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x-2}{4}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x+3}{6}\)
Tìm GTNN của biểu thức A biết:
A=(x-1)4+(x-3)4+6(x-1)2(x-3)2
cho x+y=1. Hyax tìm GTNN của biểu thức A=x^2+y^2
Cho a,b>0 và a+b=1. Tìm GTNN của biểu thức:
M=(\(1+\dfrac{1}{a}\))2+(\(1+\dfrac{1}{b}\))2
Cho x,y >0 thỏa mãn x+y=1
Tìm GTNN của A =\(\left(x^2+\dfrac{1}{y^2}\right)\left(y^2+\dfrac{1}{x^2}\right)\)
tìm GTLN của biểu thức \(A=\dfrac{x-2}{x^3-x^2-x-2}\)
cho x,y,z >1 và x+y+z=6.
Tìm GTNN của: \(\dfrac{x^2y}{x-1}+\dfrac{y^2z}{y-1}+\dfrac{z^2y}{z-1}\)