\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{x^3}{x\left(x+1\right)\left(\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2}+\sqrt[3]{x+1}+1\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{x^2}{\left(x+1\right)\left(\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2}+\sqrt[3]{x+1}+1\right)}=\frac{0}{1.3}=0\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{x^3}{x\left(x+1\right)\left(\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2}+\sqrt[3]{x+1}+1\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{x^2}{\left(x+1\right)\left(\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2}+\sqrt[3]{x+1}+1\right)}=\frac{0}{1.3}=0\)
giải phương trình
\(\sin x\sqrt{1+2\sin x}=\cos2x\)
\(\sin\left(\frac{5x}{2}-\frac{\pi}{4}\right)-\cos\left(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4}\right)=\sqrt{2}\cos\frac{3x}{2}\)
\(3\sqrt{\tan x+1}\left(\sin x+2\cos x\right)=5\left(\sin x+3\cos x\right)\)
\(\sqrt{2}\left(\sin x+\sqrt{3}\cos x\right)=\sqrt{3}\cos2x-\sin2x\)
\(\sin2x\sin4x+2\left(3\sin x-4\sin^2x+1\right)=0\)
Giải Phương trình:
\(\frac{2\sqrt{3}\sin x.\left(1+\cos x\right)-4.\cos x.\sin^2\frac{x}{2}-3}{2.\sin x-1}=0\)
\(2\sin^2\left(5\pi+1\right)-\left(\sqrt{3}+1\right)\sin2\left(\frac{\pi}{2}-x\right)+\sqrt{3}\sin^2\left(\frac{9\pi}{2}+x\right)=0\)
giải phương trình :
a, \(\sqrt{x-3}+\sqrt[3]{x^2+1}+x^2+x-2=0\)
b,\(4x^2+\sqrt{2x+3}=8x+1\)
c, \(2x^2-6x+10-5\left(x-2\right)\sqrt{x+1=0}\)
giải phương trình :
a, \(2x^2-11x+21-3\sqrt[3]{4x-4}=0\)
b, \(\left(3x-2\right)\sqrt{x+1}-x^2-x-2=0\)
c, \(x+4-2\left(\dfrac{x+2}{x-1}\right)\sqrt{\dfrac{x-1}{x+2}}=0\)
Giải pt:
1. (\(\sqrt{9-x^2}\)-2x).(x\(^3\)+x\(^2\)-12x+10)=0 2. cos3x+2cos\(^2\)(x+\(\dfrac{\pi}{6}\))=1
Bài 2 Tìm tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{1-sin2x}}{cos3x}\)
Bài 3 : cho pt (cosx+1)(cos-2x-mcosx)=msin\(^2\) x
tìm m để pt có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc \([0;\dfrac{2\pi}{3}\)\(]\)
bài 4: cho hàm số y= x\(^3\)-2mx\(^2\)+(7m-8)x-5m=10 có đồ thị (C\(_m\)) và đường thẳng d: y=x+m. tìm m để d cắt ( C\(_m\)) tai ba điểm phân biêt
giúp e với mn ơiiii
1) Giải phương trình sau: \(\frac{1}{2}sinx=sin\frac{x}{2}.cos^2\frac{x}{2}\) (*)
2) Trung bình cộng của GTLN và GTNN của hàm số y = \(-sin^2x-4sinx+2\).
3) Tìm giá trị của m để phương trình (m + 1)sin2x + 2cos2x = 2m vô nghiệm.
4) Tìm tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;101) của phương trình \(sin^4\frac{x}{2}+cos^4\frac{x}{2}=1-2sinx\).
5) Tìm nghiệm thuộc 0 < x < π của phương trình \(sin2x=-\frac{1}{2}\).
6) Tìm nghiệm thuộc 0 ≤ x ≤ 2π của phương trình \(\sqrt{2}cos\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=1\).
7) Tìm nghiệm của phương trình sin(x + 17 độ).cos(x - 22 độ) + cos(x + 17 độ).sin(x - 22 độ) = \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) thỏa điều kiện x ∈ (0 độ; 90 độ).
8) Cho ΔABC có các góc A, B, C thỏa mãn sinA.sinB.sinC = \(\frac{3\sqrt{3}}{8}\) . Chứng minh ΔABC đều.
1. sin10x=1
2. tan(\(\frac{x}{3}\)+\(\frac{\pi}{3}\))=\(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
3. sin(2x+\(\frac{\pi}{3}\))+sinx=0
4.8cos2x.sin2x.cos4x=\(\sqrt{2}\)
5.cot2x=cot(x+\(\frac{\pi}{2}\))
6. tan(x+\(\frac{\pi}{3}\))+cot2x=0
7. cosx.sin(\(\frac{\pi}{2}\)+6x)+cos(\(\frac{\pi}{2}\)-x).sin6x=1
8. cos(2x+\(\frac{\pi}{3}\))+cos(x-\(\frac{\pi}{3}\))=0
Ai giúp em với ạ... em đang cần gấp ạ !!! em cảm ơn !
Câu 1: Giải phương trình cos2x-2sin23x+1=0
Câu 2: Giải hệ: \(_{^{ }\frac{ }{ }\frac{ }{ }\frac{ }{ }\left\{{}\begin{matrix}\frac{2\left(x^3+y^3\right)}{xy}-\frac{3\left(x^{ }^2+y^2\right)}{\sqrt{xy}}+5\left(x+y\right)=8\sqrt{xy}\\\sqrt{5x-1}+\sqrt{2-y}=\frac{5x+y}{2}\end{matrix}\right.\)
Câu 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2(x+y)+16=3xy