Cho f(x) = \(mx^2+2\left(m-1\right)x+m+3\). Tìm m để f(x)>0 với mọi x>1
cho \(f\left(x\right)=x^3-2x^2-\left(m-1\right)x+m\). Tìm m để \(f\left(x\right)\ge\dfrac{1}{x}\) với mọi \(x\ge2\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất pt
a) \(m^2x-1< mx+m\) có nghiệm
b) \(\left(m^2+9\right)x+3\ge m\left(1-6x\right)\) có nghiệm đúng với mọi x
c) \(4m^2\left(2x-1\right)\ge\left(4m^2+5m+9\right)x-12\) có nghiệm đúng với mọi x
cho bpt f(x)=mx2-2mx -m+3
a tìm m để f(x) <0 đúng với mọi x∈R
b, tìm m để f(x)>0 vô nghiệm
c, tìm m để f(x) >0 với mọi xϵ(-∞;0)
Với giá trị nào của a thì BPT sau nghiệm đúng với mọi x: \(\left(x^2+4x+3\right)\left(x^2+4x+6\right)\ge a\).
Tìm GTNN của hàm số f(x)= 2x + \(\dfrac{8}{x^2}\) với x \(\ge\) 4
1.Cho \(f\left(x\right)=mx^2+\left(4m-3\right)x+4m-6\). Tìm m để bất phương trình \(f\left(x\right)\ge0\) đúng với \(\forall x\in\left(-1;2\right)\)
2. Cho bất phương trình \(x^2-4x+2|x-3|-m< 0\). Tìm m để bất phương trình đã cho đúng với \(\forall x\in\left[1;4\right]\)
Tìm các giá trị của tham số m để biểu thức f(x) = (m-1)x2 + mx +1 đổi dấu hai lần
A: m ≠ 1
B: m ≠ 1 và m ≠ 2
C: m ≠ 2
D: m ∈ R
2: Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 - 5x + 6 và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A: f(a) = 0
B: f(a) > 0
C: f(a) < 0
D: f(a) ≥ 0
2: Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 - 4x + 3 và a là số thực nhỏ hơn 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A: f(a) = 0
B: f(a) > 0
C: f(a) < 0
D: f(a) ≥ 0
cho f(x)=x^2-4x+m. xđ m để f(x)>=0 với mọi x thuốc khoảng -1;0