ĐKXĐ: 3x<>kpi
=>x<>kpi/3
\(PT\Rightarrow sinx\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}-cosx\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{1}{2}\)
=>sin(x-pi/6)=-1/2
=>x-pi/6=-pi/6+k2pi hoặc x-pi/6=7/6pi+k2pi
=>x=k2pi(loại) hoặc x=4/3pi+k2pi(loại)
=>PT không có nghiệm
ĐKXĐ: 3x<>kpi
=>x<>kpi/3
\(PT\Rightarrow sinx\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}-cosx\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{1}{2}\)
=>sin(x-pi/6)=-1/2
=>x-pi/6=-pi/6+k2pi hoặc x-pi/6=7/6pi+k2pi
=>x=k2pi(loại) hoặc x=4/3pi+k2pi(loại)
=>PT không có nghiệm
Giải phương trình: \(sin3x-cos3x+sinx+cosx=\dfrac{1}{sin3x+cosx}-\dfrac{1}{cos3x-sinx}\)
Giải phương trình: sin3x+\(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)sinx+\(\dfrac{1}{2}\)cosx=0
1) 2sinx + cosx = sin2x + 1
2) (1 + cosx)(1+sinx) = 2
3) 3cos4x - 8cos6x + 2cos2x +3 =0
4) sin3x + cos3x.sinx + cosx = \(\sqrt{2}\)cos2x
5) (2cosx -1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx
Giải các phương trình sau:
a) Sinx + \(\sqrt{3}\) Cosx + 2Sin(\(\dfrac{\Pi}{6}\)-x) = \(\sqrt{2}\)
b) 3Cosx - 4Sinx + \(\dfrac{2}{3Cosx-4Sinx-6}\)= 3
c) 8Sinx = \(\dfrac{\sqrt{3}}{Cosx}+\dfrac{1}{Sinx}\)
d) 3Sin3x - \(\sqrt{3}\) Cos9x = 1 + 4Sin33x
e) 5Sin2x - 6Cos2x = 13
f) Cos7x - \(\sqrt{3}\) Sin7x - Sinx = \(\sqrt{3}\) Cos x
Tính tổng các nghiệm trên (0;\(\pi\)) của phương trình:
\(\dfrac{1}{Cosx}+\dfrac{1}{Sin2x}=\dfrac{1}{Sin4x}\)
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [0;2022\(\pi\)] của phương trình \(\dfrac{3-cos2x+sin2x-5sinx-cosx}{2cosx+\sqrt{3}}=0\)
Giải phương trình :\(sinx=\dfrac{1}{3}\left(3-\sqrt{3}cosx\right)\)
Giải phương trình:
a, \(cos^3x-sin^3x=cosx+sinx\).
b, \(2sinx+2\sqrt{3}cosx=\dfrac{\sqrt{3}}{cosx}+\dfrac{1}{sinx}\).
Hàm số y = sinx đồng biến trên đoạn nào dưới đây ?
A . [ π ; 2π ]
B . [-π ; π ]
C . [ 0 ; π ]
D . [ 0 ; \(\dfrac{\pi}{2}\)]
a)căn 3 sin4x-cos4x-2cosx=0
b)cosx +căn 3 cos2x-căn 3 sinx-sin2x=0
c)cos 3x+sin2x=căn 3(sin3x+cos2x)
d)cosx +căn 3=3-3/cosx+căn 3 sinx+1