S+O2---->SO2
2SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+H2O
S+O2--->SO2
2SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O---->H2SO4
H2SO4+NaOH--->Na2SO4+H2O
S+O2---->SO2
2SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+H2O
S+O2--->SO2
2SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O---->H2SO4
H2SO4+NaOH--->Na2SO4+H2O
Có 3 chất rắn màu trắng mất nhãn : Na2O , SO 3 , SiO 2 . Viết phương trình phản ứng minh họa.
a) Gọi tên các chất trên
b) Nêu 2 phương pháp hóa học phân biệt dung dịch các chất trên . Viết phương trình phản ứng minh họa . Giúp Miu vs ạ . Cảm ơn mn nhiều
Hoà tan hết 25,75 g hỗn hợp gồm kẽm, sắt ( III) . Oxit bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ. Kết quả phản ứng thu được dung dịch A và 3,36 l khí B (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng và phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
Giúp Miu vs
6/Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch không màu sau:
a NaCl, Na2SO4,HCl,H2SO4
b NaCl, Na2SO4,NaNo3
Cho độ tan của Na2SO4 tại 10 độ C là 37,3 g và tại 80 độ C là 64,2 g . Khi làm lạnh 143 g dd Na2SO4 bão hòa tại 80 độ C xuống 10 độ C , người ta thấy có 100,76 g tinh thể Na2SO4.xH2O tách ra khỏi dd . Tính x ?
1. Dãy các oxit nào dưới dây tác dụng vs H2SO4 loãng
A. FeO , Na20 , NO2
B. CaO , MgO,P2O5
C. K2O ,FeO,CaO
D. SO2, Nao,Ar03
2. bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là
A. Làm quỳ tím hóa xanh
B. tác dụng vs axit tạo ra muối và nước
C. Tác dụng vs axit tạo ra muối và nước
D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước
3.Chộn 2 dung dịch nào sau đây vs nhau sẽ xuất hiện kết tủa :
A. Ba(NO3)2 , NaCl
B. K2SO4 , AgNO3 ,
D. CuCl2, ZnSO4
4 Nung 100 (g) CaCO3 ở nhiệt độ cao , sau phản ứng thu đc 44,8 (g) CaO Hiệu xuất phản ứng là :
A 75%
B. 80%
C. 85%
D 90%
5. Cho 5,4 (g) Al vào dung dịch H2SO4 loãn dư thể tích kí H2 ở Đktc là :
A. 2,24 ( l )
B 6,72 l
C 4,48 l
D 5,6 l
6. Đơn chất tác dụng vs dung dịch H2SO4 loãng giải phóng kí H2 là :
A . kẽm
B Lưu huỳnh
C Đồng
D Thủy ngân
Mn làm giúp mk vs ạ
I) Trắc nghiệm
1. chất td vs nước tạo ra dung dịch axít là
A.CaO C.Na2O
B.BaO D.SO3
2.Nhóm chất td vs nước và vs dung dịch HCL là
A.Na2O,SO3,CO2 C.BaO,SO3,P2O5
B.K2O,P2O5,CAO D.CaO,BaO,Na2O
3.chất td vs nước tạo ra dung dịch bazơ là
A.CO2 C.SO2
B.Na2O D.P2O5
4.Kim loại đc dùng làm từ trang sức vì có ánh kim rất đẹp đó là các kim loại :
A.Ag,Cu C.Au,Cu
B.Au,bạch kim D.Ag,Al
5.Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu đc 44,8g CaO hiệu xuất phản ứng đạt đc bao nhiêu %
A.75% C.80%
B.85% D 90%
6.có 1 mẫu sắt bị lẫn tạp chất là Al để làm sạch mẫu sắt này bằng cáh ngâm nó vs :
A.d2 NaOH dư C.d2 HCL dư
B.d2 H2SO4 dư D.d2HNO3 loãng
7.đơn chất td vs d2 H2SO4loãng giải phóng khí H2 là
A.Zn C.Cu
B.S D.Hg
II) Tự luận
1.hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau
Fe\(\rightarrow\)FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3\(\rightarrow\)FeCl3
2.có 3 lọ đựng các dung dịch bị loãng sau NaCl,Na2SO4,NaOH bằng phương pháp hóa học nhận bt các d2 trên vt PTPƯ
3.cho 30g hỗn hợp 2 kim loại sắt và đồng td vs dung dịch HCL dư sau P/ứ thu đc chất rắn A là 6,72l khí ở đktc
a) viết PTHH xảy ra
b) tính thành phần % theo kết luận của mỗi chất ban đầu
giải dùm e vs ạ
Bài 1: hòa tan m gam hỗn hợp Al và 1 kim loại R hóa trị II đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học vào 500 ml dung dịch HCl 2M thu được 10,08 lít H2 (đo ở đktc) và dd . Trung hòa dd A bằng NaOH sau đó cô cạn dd thu được 46,8 gam hỗn hợp muối khan.
a. tính khối lượng m hỗn hợp kim loại đã hòa tan.
b. xác định kim loại R biết rằng tỉ lệ số mol của R và Al trong hỗn hợp là 3:4
Bài 2: hòa tan a gam nhôm kim loại trong dd H2SO4 đặc nóng có nồng độ 98% (d = 1,84 g/ml). khí SO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd NaOH 1M.
a. tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml ) cần lấy, biết lượng dd lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng
b. tính thể tích dd NaOH cần lấy để hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 trên tạo thành muối trung hòa
Bài 3: hòa tan oxit MxOy bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 24,5% thu được dd chứa 1 muối duy nhất có nồng độ 32,20%. tìm công thức của oxit trên
Bài 4: Cho 10 g hỗn hợp Al, Mg,Cu hòa tan bằng dd HCl dư thu được 8,96 dm3 khí (đktc) và dd A, chắt rắn B, lọc lấy chất B đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn cân nặng 2,75 gam
a. tìm % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b. tìm thể tích dd HCl 0,5M cần dùng
Câu 1:
a) dd H2SO4 có thể tác dụng với những chất nào sau đây: Mg(OH)2 , ZnCl2 , NaNO3 , Fe2O3
b) dd Ca(OH)2 có thể tác dụng với những chất nào sau đây: HNO3 , AlCl3 , Na3O , Na2CO3
c) Kim loại nào sau đây tác dụng với dd CuCl2 : Na, Al, Ag, Fe
d) Khí Clo tác dụng với chất nào sau đây: Fe, HCl, KOH, O2, NaOH, H2
(Viết các PTHH xảy ra)
Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được khi cho:
a) Cho dây đồng vào dd AgNO3 và dây bạc vào dd CuSO4
b) dd HCl vào Cu(OH)2, Fe(OH)3, dd NaOH
c) dd H2SO4 vào CaCO3, dd Na2SO3, dd K2SO4
d) Kim loại Na vào cốc đựng nước có chứa dd phenolphtalein
( Viết các PTHH xảy ra)
Câu 3: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học :
a) Các dd: H2SO4, NaOH, KCl, Mg(NO3)2
b) Các chất bột: Fe2O3, MgO, P2O5, CaO
c) Các chất khí sau: Cl2, CO2, CO, O2
d) Các kim loại sau: Fe, Al, Cu, Na
Câu 4: Câu hỏi thực tiễn:
a) Trong dịch vị dạ dày có chứa HCl để tiêu hóa thức ăn. Khi nồng độ của HCl trong dịch vị dạ dày nhỏ hơn 0,00001M thì mắc bệnh khó tiêu. Khi nồng độ lớn hơn 0,001M thì mắc bệnh ợ chua. Trong 1 số thuốc chữa đau dạ dày có thuốc muối (NaHCO3). Theo em vì sao người ta dùng thuốc muỗi chữa đau dạ dày.
b) Khi đất chua, người ta dùng vôi để khử chua đất. Tại sao không được trộn vôi với phân đạm để bón ruộng.
c) Tại sao tô vôi lên tường lát sau vôi khô và cứng lại.
d) Tại sao nước máy dùng ở các thành phố lại có mùi Clo, nêu tác dụng của Clo trong nước máy.
Câu 5: Hoàn thành các chuỗi biến hóa (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) NaCl -> NaOH -> Na2CO3 -> CO2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
b) Al2O3 -> Al -> Fe -> Cu -> CuSO4 -> Na2SO4
c) Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> KCl -> KNO3
d) H2 -> HCl -> Cl2 -> AlCl3 -> Al -> H2
7/Nhận biết các loại mất nhãn chứa các chất rắn sau:
a CaO, P2O5, CaCO3
b BaSO4 , BaCO3 , Na2SO4
c Al, Fe, Na
d Fe, AI, Ag