Cho độ tan của CuSO4 tại 27 độ C là 48,4 g và tại 48 độ C là 54,2 g. Đun nóng 134 g dd CuSO4 bão hòa ở 27 độ C lên 48 độ C . Cần thêm bao nhiêu g CuSO4 vào dd để thu được dd bão hòa tại 48 độ C ?
1. Cho 100g dd BaCl2 2,08% tác dụng vừa đủ với 50g dd Na2SO4. Nồng độ % của dd muối thu được là
a. 0,79% b. 0,43% c. 0,62% d. 0,69%
2. Dung dịch KOH phản ứng với chất nào sau đây
a. Fe2O3 b. CaO c. CO2 d. CuO
3. Cho một muối sunfat (dư) của kim loại X hóa trị II vào 400ml dd NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,8g kết tủa. Kim loại X là
a. Mg b. Zn c. Cu d. Fe
4. Dãy chất nào sau đây đều là phân bón chỉ chứa đạm
a. NH4NO3; ( NH4)2SO4; CO(NH2)2; NH4Cl
b. KCl; CO(NH2)2; (NH4)2SO4; Ca(H2PO4)2
c. KCl; NH4NO3; (NH4)3PO4; CaHPO4
d. K3PO4; KNO3; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
MN GIÚP MK VS Ạ! MK ĐANG CẦN GẤP
Hoà tan 18.4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu cần vừa đủ 200g dd HCl thấy thoát ra 2.24 lít khí ở(đktc)
a) viết pthh tính C% của dd HCk đã dùng : tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ % dd thu được sau pư
Hoà tan 13g Zn va 2,4 g Mg tác dụng vừa đũ với 73g dd HCl.tính nồng độ %của dd HCl đã dùng
Bài 1: Cho 27,6 g hỗn hợp gồm Mg và Ag vào dd HCl 14,6%, sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc.
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.
c) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Lọc lấy chất rắn không tan ở phản ứng trên, cho tác dụng với H2SO4 80% đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc và khối lượng dd H2SO4 cần dùng?
Câu 2: Cho 27,05 g hỗn hợp gồm NaCl và Na2CO3 vào dd HCl 14.6% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c)Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Cho dd bạc nitrat dư vào lượng muối thu được ở trên. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 3: Cho 20,0 g hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxit vào dd axit clohidric 7,3%, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc
a) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd axit cần dùng vừa đủ cho các phản ứng trên.
c) Cho dd Kali hidroxit dư vào dd thu được sau phản ứng, tính khối lượng kết tủa thu được nếu hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 4: Đốt 22,4 g sắt trong bình đựng Clo vừa đủ, thu được muối sắt (III) clorua. Cho lượng muối trên vào 235g nước được dd muối
a) Viết PTHH xảy ra và tính nồng độ % của dd thu được
b) Cho dd muối trên tác dụng với dd NaOH 8% (vừa đủ). Tính khối lượng dd NaOH cần dùng.
c) Lọc lấy kết tủa từ phản ứng ở trên đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn.
1.Hòa tan 4g ZnO vào 150g dd HCl 3,65%.Tính C% dd thu được sau phản ứng
2.Cho 15,3g oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu đc dd bazo nồng độ 8,55%.Xác định công thức oxit trên
nêu phương pháp phân biệt các dd sau ( phương pháp hóa học)
DD HCl , dd KOH ,dd Na2SO4 , dd fecl2 dd agno3
viết pthh xảy ra
Bài 1. Hòa tan muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd H2SO4 14.7%. Sau khi khí ko thoát nữa lọc bỏ chất rắn không tan dd muối sunfat nồng độ 17%. Xác định tên kim loại.
Bài 2.Nhiệt phân hoà toàn 12.6g muối Cacbonat của kim loại toàn bộ khí thu được cho hấo thụ hoàn toàn vào 200g dd NaOH 4% được dd mới không còn NaOH có nồng độ chất tan là 6.63%
A)Xác định Kim Loại
B)Tính nồng độ % các chat trong dd sau phản ứng