\(\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2\)
\(=x^2+2x+1+x^2-2x+1\)
\(=2x^2+2\)
\(\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2=x^2+2x+1+x^2-2x=1=2x^2+2\)
Ta có :
(x + 1)2 + (x - 1)2 = x2 + 1 + 2x + x2 + 1 - 2x
=> (x + 1)2 + (x - 1)2 = 2x2 + 2
\(\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2\)
\(=x^2+2x+1+x^2-2x+1\)
\(=2x^2+2\)
\(\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2=x^2+2x+1+x^2-2x=1=2x^2+2\)
Ta có :
(x + 1)2 + (x - 1)2 = x2 + 1 + 2x + x2 + 1 - 2x
=> (x + 1)2 + (x - 1)2 = 2x2 + 2
Cho biểu thức A= \(\dfrac{x-1}{2}\) và B = \(\dfrac{1}{x}\)- \(\dfrac{x}{2x+1}\)+\(\dfrac{2x^{2^{ }}-3x-1}{x\left(2x+1\right)}\)với x≠0; x≠ \(\dfrac{-1}{2}\); x ≠ 1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3
2) Rút gọn biểu thức B
3) Đặt C= A:B. Chứng minh C ≥ -1
*note* : Trình bày rõ ràng từng biết hộ mik nhé ^^
Rút gọn biểu thức sau, rồi tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức rút gọn là 1 số dương:
\(\dfrac{8-2x}{x^2+x-20}\)
Với giá trị nào của x để biểu thức rút gọn âm:
\(\dfrac{4x-4}{1-2x+x^2}\)
Tìm TXĐ của biểu thức, rút gọn biểu thức và tìm giá trị của x để biểu thức, thu dọn âm:
(\(\dfrac{x+2}{3x}\) + \(\dfrac{2}{x+1}\) - 3) : \(\dfrac{2-4x}{x+1}\) + \(\dfrac{x^2-3x-1}{3x}\)
giúp với ạ
Bài 1:Rút gọn biểu thức
a)A=(x+y)2 - (x-y)2
b)B=(x+y)2 - 2(x+y)(x-y)+(x-y)2
c)(x2 + x +1)(x2 -x+1)(x2 -1)
d)(a+b-c)2 + (a-b+c)2 - 2(b-c)2
Bài 2: Cho các số thực x,y thỏa mãn điều kiện x+y=3; x2 +y2 =17. Tính giá trị biểu thức x3 +y3
P = \(\left(1-\dfrac{x^2}{x^2-x+1}\right):\dfrac{x^2+2x+1}{x^3+1}\)
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định
b)Rút gọn biểu thức P
c)Với giá trị nào của x thì P = 2
d)Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{x^2+x}{x^2-2x+1}:\left(\dfrac{x+1}{x}-\dfrac{1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x^2-x}\right)\)
P = \(\left(1-\dfrac{x^2+2x+1}{x^3+1}\right)\)\(:\dfrac{x^2+2x+1}{x^3+1}\)
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định
b)Rút gọn biểu thức P
c)Với giá trị nào của x thì P = 2
d)Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên