\(\left(x^2-2\right)^2+12\)
\(=\left(x^2\right)^2-2\times x\times2+2^2+12\)
\(=x^4-4x+4+12\)
\(=x^4-4x+16\)
\(\left(x^2-2\right)^2+12\) = \(x^4-2.x.2+2^2+12\) = \(x^4-4x+4+12\)=\(x^4-4x+16\)
\(\left(x^2-2\right)^2+12\)
\(=\left(x^2\right)^2-2\times x\times2+2^2+12\)
\(=x^4-4x+4+12\)
\(=x^4-4x+16\)
\(\left(x^2-2\right)^2+12\) = \(x^4-2.x.2+2^2+12\) = \(x^4-4x+4+12\)=\(x^4-4x+16\)
phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 - 6x +5
b) x2 - x - 12
c) x2 + 8x +15
d) 2x2 - 5x -12
e) x2 - 13x + 36
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
(x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x2
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(3x^2+6x+12\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x2 + 1
Phân tích đa thức x2 + 8x + 16 thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x²-7x+6
x-3√3x-12√3 b)x2+4x-2
Phân tích đa thức thành nhân tử x2-2x-4y2-4y
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 – x2 + 2x
2) 2x2 – 3x + 1
3) x2 + 4
phân tích đa thức thành nhân tử
1-2x+2yz+x2-y2-z2
phân tích đa thức thành nhân tử
100x2-(x2+25)2