3x2+4x-7 ⇔ 3x\(^2\) -3x + 7x - 7 ⇔ 3x( x - 1 ) + 7 ( x - 1 )
⇔ (3x + 7 ) ( x - 1 )
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+7=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{-7}{3}\\x=1\end{matrix}\right.\)
3x2+4x-7 ⇔ 3x\(^2\) -3x + 7x - 7 ⇔ 3x( x - 1 ) + 7 ( x - 1 )
⇔ (3x + 7 ) ( x - 1 )
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+7=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{-7}{3}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x2 – 7x + 2;
b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).;
c)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24;
d)(a+1)(a+3)(a+5)(a+7)+15;
e)x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10
(x2 là x bình,y 2 là y bình,a2 là a bình nha)
Giúp mình với:33
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
Tìm a và b để đa thức f(x)=4x4-5x3+(a+1)x2-bx+5 chia cho đa thức g(x)=x2-1 được thương và có đa thức dư là x+1
Dạng 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1) x ^ 2 - 9 2) 5x - 5y + ax - ay 3) x ^ 2 + 6x + 9 4) 10x * (x - y) - 7y * (y - x) 5) 5x - 15y 6) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 - z ^ 2
Bài 5: Thực hiện phép nhân
\(5x.\left(3x^2-4x+1\right)\\ \left(x+3\right)\left(x^2+3x-5\right)\)
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
\(2x^2-4x\\ x^2-2xy+y^2-9\\ x^2+x-6\)
Bài 7: Cho biết thức: A = \(\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{2x}{x^2-4}\)
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định
b. Rút gọn biểu thức A
c. Tính giá trị của biểu thức A khi x = \(\dfrac{1}{2}\)
Bài 8: Cho đa thức \(f\left(x\right)=x^{2016}+x^{2015}+x^{200}+x^2\)
Tìm đa thức dư trong phép chia: \(f\left(x\right):\left(x^2-1\right)\)
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
Chứng minh rằng:
Đa thức x10 - y10 chia hết cho đa thức x4 +x3y +x2y2 + xy3 +y4
TÌm m để đa thức A(x)=x^4-x^3+6x^2-x+m chia cho đa thức B(x)=x^2-x+5 có dư bằng 2.