A=x^4-6x^3+11x^2-6x+1
= x^4-6x^3+9x^2+2x^2-6x+1
=(x^2-3x)^2-2(x^2-3x)+1
=(x^2-3x+1)^2
B=x4−x3+2x2−11x−5
=x^4+x^3+5x^2-2x^3-2x^2-10x-x^2-x-5
=x^4+x^3+5x^2−2x^3−2x^2−10x−x^2−x−5
=x^2(x^2+x+5)-2x(x^2+x+5)-(x^2+x+5)
=(x^2-2x-1)(x^2+x+5)
A=x^4-6x^3+11x^2-6x+1
= x^4-6x^3+9x^2+2x^2-6x+1
=(x^2-3x)^2-2(x^2-3x)+1
=(x^2-3x+1)^2
B=x4−x3+2x2−11x−5
=x^4+x^3+5x^2-2x^3-2x^2-10x-x^2-x-5
=x^4+x^3+5x^2−2x^3−2x^2−10x−x^2−x−5
=x^2(x^2+x+5)-2x(x^2+x+5)-(x^2+x+5)
=(x^2-2x-1)(x^2+x+5)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3-2x2-5x+6
b) x4+5x2+6
c) x3+4x2+5x+2
d) x4+324
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,x4+2x3+3x2+2x+1
b,x4-4x3+2x2+4x+1
c,x4+x3+2x2+2x+4
Dùng phương pháp hệ số bất định để:
a, Phân tích đa thức x3 - 19x - 30 thành tích của hai đa thức bậc nhất và bậc hai.
b, Phân tích đa thức x4 + 6x3 + 7x2 + 6x +1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4+4 b) x8+x7+1
c) x8+x4+1 d) x5+x+1
e) x2+2x2-24 f) a4+4b4
bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2x2 (x – 1) + 4x (1 – x) b/ x4 – 27x c/ x2 – 4x + 3 d / x4 + x2 + 1
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x. (x – 2 ) – 4x + 8 b) – 6xy2 + 6x3 + 12x2 + 6x
c) 2x2 + 4x – 30
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử : x4 + 6x3 + 11x2 + 6x + 1
1: Cho đa thức f(x) có bậc 3, hệ số bậc cao nhất là 3 và f(1)=-1, f(2)=2. Tính giá trị biểu thức f(10)-f(-7)
2: Cho đa thức f(x) có bậc là 4, hệ số bậc cao nhất là 2. Biết f(1)=3, f(3)=12, f(5)=31. Tính giá trị biểu thức: f(17) +f(-11)