Chứng minh các đẳng thức :
a) \(\dfrac{1+(sin)^{2}a}{1-(sin)^{2}a}\)= \(1+2tan^{2}a\)
b) \(tan^{2}a - sin^{2}a = tan^{2}a.sin^{2}a\)
c) \(\dfrac{cosa}{1+sina} + tan a = \dfrac{1}{cosa}\)
d) \(\dfrac{tanx}{sinx} - \dfrac{sinx}{cotx} = cosx\)
Các bạn giúp mình với nha. Cảm ơn ạ
1; tan x + cot x = m . tìm \(\dfrac{tan^6x+cot^6x}{tan^4+cot^4x}\)
2; sinacosa=\(\dfrac{12}{25}\) . tính sin3a+cos3a
3; cho tana-cota=3 . tính giá trị các biểu thức sau :
a; A= tan2a + cot2a
b; B=tana +cota
c; C= tan4a-cot4a
4; Cho 3sin4x+cos4x = \(\dfrac{3}{4}\) . tính A= sin4x + 3cos4x
cho tana=1/12 tanb=2/5 tanc=1/3. Chứng minh a+b+c=45 độ
MN giuwps mk vs ạ
Biết sin a=\(\dfrac{5}{13}\);cos b=\(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{\text{π}}{2}\)<a<π; 0<b<\(\dfrac{\text{π}}{2}\). Hãy tính sin(a+b)
Tính giá trị các biểu thức
\(A = \dfrac{2 tan15°}{1- cot^275°}\)\(B = sin \dfrac{π}{16}.cos\dfrac{π}{16}.cos\dfrac{π}{8}\)
Xác định điểm cuối của các cung lượng giác
a) \(\alpha=\dfrac{-2\pi}{3}\)
b) \(\alpha=k.2\pi\)
c) \(\alpha=\pi+k.2\pi\)
d) \(\alpha=\dfrac{\pi}{3}+k.\pi\)
e) \(\alpha=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k.\pi}{2}\)
1; tính B \(=4sin^4\dfrac{\pi}{16}+2cos\dfrac{\pi}{8}\)
2;tính C= \(\dfrac{\sin\dfrac{\pi}{5}-\sin\dfrac{2\pi}{15}}{\cos\dfrac{\pi}{5}-\cos\dfrac{2\pi}{15}}\)
3; tính D=\(\sin\dfrac{\pi}{9}-sin\dfrac{5\pi}{9}+sin\dfrac{7\pi}{9}\)
cho tg ABC có các cạnh lần lượt là a,b,c .R là bán kính đường tròn ngoại tiếp :
CMR
a)\(a+b+c\le3\sqrt{3}R\)
b)\(sinA+sinB+sinC\le\dfrac{3\sqrt{3}}{2}\)
Đổi số đo của các cung sau đây ra độ, phút, giây :
a) \(\dfrac{\pi}{18}\)
b) \(\dfrac{3\pi}{16}\)
c) \(-2\)
d) \(\dfrac{3}{4}\)