1;tính A= \(\dfrac{1}{\cos290^o}+\dfrac{1}{\sqrt{3}\sin250^o}\)
2; tính B = (1+tan 20o) ( 1+tan25o)
3; tính tan9o-tan27o-tan63o+ tan81o
4; tính D= \(\sin^2\dfrac{\pi}{9}+\sin^2\dfrac{2\pi}{9}+\sin\dfrac{\pi}{9}\sin\dfrac{2\pi}{9}\)
5; tính E;= \(\sin\dfrac{\pi}{32}\cos\dfrac{\pi}{32}\cos\dfrac{\pi}{16}\cos\dfrac{\pi}{8}\)
tính B=\(\sin\left(\dfrac{\pi}{4}+x\right)-\cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)-x\)
Cho \(\tan\alpha=-3\) và \(\dfrac{\pi}{2}< \alpha< \pi.\)Tính \(\cos\alpha\),\(\sin\alpha\),\(\cot\alpha\)
Xác định điểm cuối của các cung lượng giác
a) \(\alpha=\dfrac{-2\pi}{3}\)
b) \(\alpha=k.2\pi\)
c) \(\alpha=\pi+k.2\pi\)
d) \(\alpha=\dfrac{\pi}{3}+k.\pi\)
e) \(\alpha=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k.\pi}{2}\)
1. Tinh cac gia tri luong giac cua goc \(\alpha\), biet:
a, cos\(\alpha\) \(=\) \(\dfrac{4}{5}\) ,biet \(\dfrac{3\pi}{2}\) <\(\alpha\) <2\(\pi\)
b, tan \(\alpha=\dfrac{5}{18},\pi< \alpha< \dfrac{3\pi}{2}\)
cho cos =1/4 ( 3π/2 < a < π ) tính a = sin ( 2a + π/6 ), b= cos ( 2a - π/4)
chứng minh
1-sin(7π-x)/ cos2x +sin2x /1+sinx + 1- cos. (5π/2-x)=2/1+sinx
1.Tính giá trị lượng giác của x biết tan x = -3 và pi/2 < x < pi
2. cho sin x - cos x = -4/ căn 10. Tính sin x và cos x
Tìm số \(x\left(0\le x< 2\pi\right)\) và số nguyên k sao cho \(a=x+k2\pi\) trong các trường hợp
a) \(a=12,4\pi\)
b) \(a=-\dfrac{9}{5}\pi\)
c) \(a=\dfrac{13}{4}\pi\)