Luyện tập tổng hợp

Linh Diệu

M.n cho mk một số bài học về từ vựng nhé!

mơn!!1

@Bùi Thị Vân @Dương Yến Tử @Linh Diệu Phương An Đức Minh và m.n nữa nha! Nhanh lên giùm mk

Hợp Trần
10 tháng 8 2017 lúc 11:22

Linh Diệu mk trả lời dùm bn nhé!!!!!!!

Luyện tập tổng hợp

Mk còn nhiều lắm. Bn hãy ns cho mk biết là bn muốn từ vựng về chủ đề gì.

'' Tết nguyên đán, giáng sinh, trường học, đường xá, xe cộ,.............Bn muốn về chủ đề gì thì comment ở dưới nhé!!!!

Bình luận (2)
Mới vô
10 tháng 8 2017 lúc 11:23

lên duolingo đi

Bình luận (1)
Chibi Usa
10 tháng 8 2017 lúc 13:14

* từ vựng về quần áo

Luyện tập tổng hợp

* Từ vựng về trái cây

Luyện tập tổng hợp

* từ vựng về thời tiết

Luyện tập tổng hợp

từ vựng về hành động

Luyện tập tổng hợp

Từ vựng về văn phòng phẩm

Luyện tập tổng hợp

Bình luận (0)
Christie
11 tháng 8 2017 lúc 10:16

Câu trả lời của t là : Dictionary, mak em là đứa nào ở THCSHĐ thế ???

Bình luận (1)
Christie
12 tháng 8 2017 lúc 14:08

Chị cx học cùng trường =))

Bình luận (5)
黎高梅英
10 tháng 8 2017 lúc 11:19
Học từ vựng tiếng anh chủ đề mua sắm thường gặp nhất Con người Customer: Khách hàng Cashier / clerk: Thu ngân Attendant/assistant: Trợ lý Manager: Quản lý Mua sắm Wallet (male): ví cho nam Purse (female): ví cho nữ Scale: cân Till / counter: quầy tính tiền Barcode: mã vạch Receipt: giấy biên lai Gift receipt: hóa đơn tặng thêm (~voucher) Aisle: gian hàng Shelf / shelves: kệ, tủ hàng Trolley (s): xe đẩy hàng Basket (s): giỏ đựng hàng Lift (s): thang máy hộp Escalator (s): thang cuốn Bag (s): túi Fitting rooms / changing rooms: phòng thay đồ Tại quầy thanh toán Cheques: séc Cash: tiền mặt Notes: giấy nhớ Coins: tiền xu Card machine: máy quẹt thẻ Chip and pin machine: máy đọc thẻ Credit cards/debit cards: thẻ tín dụng Loyalty card: thẻ khách hàng thân thiết Complaint: lời phàn nàn Queue: xếp hàng Refund: hoàn tiền Địa chỉ mua sắm Convenience store / general store / newsagents/ shop / store: cửa hàng Chemist/pharmacy: hiệu thuốc Toy shop / toy store: cửa hàng đồ chơi Book shop: hiệu sách Ladies clothing shop / boutique: cửa hàng thời trang nữ Men’s clothing shop / tailor: cửa hiệu thời trang nam Shoe shop / cobbler’s: cửa hàng giầy Jeweller’s / jewellery store: cửa hàng trang sức Opticians/optometrists: cửa hàng kính mắt Electrical store: cửa hàng điện tử Record shop: cửa hàng bán đĩa Charity shop / secondhand shop: cửa hàng đồ cũ Haberdasher’s / haberdashery: cửa hàng đồ may vá Shopping centre: trung tâm mua sắm (thường dùng ở châu âu) Shopping mall / mall: trung tâm mua sắm (thường dùng tại mỹ) Market: chợ Florist/botanist: cửa hàng hoa, cây cảnh Butcher’s: cửa hàng bán thịt Fishmonger’s/seafood store: cửa hàng hải sản Greengrocers/grocery store: cửa hàng bán rau Baker’s/bakery: tiệm bánh Delicatessen: quầy hàng đặc sản địa phương Diy store/home supply store: quầy hàng vật liệu sửa chữa Off licence: cửa hàng tiện lợi Post office: bưu điện Supermarket: siêu thị Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến chủ đề shopping Cheap: rẻ Expensive: đắt Customer: khách hàng Discount: chiết khấu Price: giá Sale: giảm giá Shop: cửa hàng Shopping bag: túi mua hàng Shopping list: danh sách mua hàng Special offer: ưu đãi đặc biệt To buy: mua To sell: bán To order: đặt hàng To go shopping: đi mua sắm ~ Chúc bạn học giỏi ! ~
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Lê Thy Ngọc
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Đoàn Thị Linh Chi
Xem chi tiết
Elizabeth
Xem chi tiết
Edogawa Conan
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Bảo Anh
Xem chi tiết
Aira Lala
Xem chi tiết
Edogawa Conan
Xem chi tiết
Edogawa Conan
Xem chi tiết