Giải và biện luận các phương trình sau :
a) x2 + 5x + 3m - 1 = 0
b) 2x2 + 12x - 15m = 0
c) x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0
d) (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0
e) (m - 1)x2 + (2 - m)x - 1 = 0
f) mx2 - 2( m + 3)x + m + 1 = 0
giải và biện luận pt sau:
1.\(\left(m^2-4m+3\right)x-m^2+3m-2=0\)
2.\(\dfrac{x^2-m}{x-1}+m=x+1\)
3. \(\dfrac{2x+m}{\sqrt{x-1}}-4\sqrt{x-1}=\dfrac{x-2m+3}{\sqrt{x-1}}\)
Giải và biện luận pt:
1, (2x + m -4)(2mx - x + m) = 0
2, (mx + 1)\(\sqrt{x-1}\) = 0
3, \(\frac{\left(m+1\right)x+m-2}{x+3}=m\)
4, \(\left|\frac{mx+1}{x-1}\right|=m\)
Tìm m để phương trình vô nghiệm :
a) ( 2 - m )x2 - 2( m + 1 ) x + 4 - m = 0
b) mx2 - 2( m - 1 )x + m + 1 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt :
a) mx2 - ( 2m + 1 )x + m - 5 = 0
b) ( m - 3 ) x2 + 2( 3 - m )x + m + 1 = 0
1.Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
a, (m2-m)x = 2x+m2 - 1
b, m(4mx-3m+2)= x(m+1)
2. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm
a, (m2-m).x = 2x+m2 - 1
b, m2( x-m)= x - 3m +2
3. Tìm m để 2 đồ thị hàm số sau không cắt nhau : y = (m+1)x2 + 3m2 + m và y= (m+1)x2 + 12x + 2
1 ) giải pt căn 10 -x cộng căn x+3 = x bình - 2x +6
2) giải pt căn x+1 cộng căn x+6 trừ căn x-2 = 4
3) cho pt ( x-2) × ( x bình + m x +m -1 ) = 0 . Tìm m để pt có 3 ng pb
4 ) cho pt x × ( x+1) × ( x+2) × ( x+3) = m . Tìm m để pt đã cho có nghiệm
Giải và biện luận theo tham số m các phương trình sau :
a) \(m\left(m-6\right)x+m=-8x+m^2-2\)
b) \(\dfrac{\left(m-x\right)x+3}{x+1}=2m-1\)
c) \(\dfrac{\left(2m+1\right)x-m}{x-1}=x+m\)
d) \(\dfrac{\left(3m-2\right)x-5}{x-m}=-3\)
Cho pt x(x-1)(x-2)(x-4)(x-5)=m với m là 1 số để pt có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4.
Tính : \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}+\dfrac{1}{x_3}+\dfrac{1}{x_4}\)
tìm m để pt sau có 3 no pb:
a, x3 - (2m +1)x2 + 3(m+4)x - m - 12 = 0
b, x3 - 2mx2 + (2m2-1)x - m(m2-1) = 0
c, m2x3 - 3mx2 + (m2+2)x - m = 0