Bài 3: Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}ax-y=2\\x+ay=3\end{matrix}\right.\) (a là tham số)
1, Giair hpt với a = 1
2, Gỉai hpt với a = \(\sqrt{3}\)
3, Tìm a để hpt có nghiệm (x;y) thỏa mãn x + y < 0
Bài 4: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}mx+4y=10-m\\x+my=4\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
1, Giair và biện luận hpt
2, CMR: Khi hpt có nghiệm (x;y) duy nhất thì M(x;y) luôn thuộc một đường thẳng cố định
Bài 5: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}mx-ny=5\\2x+y=n\end{matrix}\right.\) (m,n là các tham số)
2, Tìm m và n để hệ đã cho có nghiệm x = \(-\sqrt{3}\), y = \(\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)
Bài 6: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=3m-2\\2x-y=5\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
Tìm m để hpt có nghiệm (x;y) sao cho \(\dfrac{x^2-y-5}{y+1}=4\)
Bài 7: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=m+1\\x+2y=2m-8\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
2, Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x=3y
3, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x.y>0
Bài 9: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2y-x=m+1\\2x-y=m-2\end{matrix}\right.\) (I) (m là tham số)
2, Tính giá trị của m để hpt (I) có nghiệm (x;y) sao cho biểu thức P = \(x^2+y^2\) đạt GTNN
Bài 10: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}\left(a+1\right)x-ay=5\\x+ay=a^2+4a\end{matrix}\right.\)
Tìm a nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x,y nguyên
Với giá trị nguyên nào của a thì HPT \(\left\{{}\begin{matrix}\left(a+1\right)x-ay=5\\x+ay=a^2+4a\end{matrix}\right.\)có nghiệm nguyên
1. giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=2\\\dfrac{2}{xy}-\dfrac{1}{z^2}=4\end{matrix}\right.\)
2. cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=3a\\ax-y=2\end{matrix}\right.\) (a là tham số) tìm nghiệm duy nhất của hpt thỏa mãn \(2x+y^2=1\)
3. cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=m\\3x-2y=5\end{matrix}\right.\) tìm nghiệm duy nhất của hpt thỏa mãn x<0; y<0
4. cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}y-16x=m\\m^2-y=-4\end{matrix}\right.\) tìm m để hpt có nghiệm nguyên
hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x-ay=a\\ax+y=1\end{matrix}\right.\)
a. Chứng minh hpt có nghiệm với mọi a
b. Tìm a để hệ có nghiệm thỏa mãn x>0,y>0
giải hpt
a, \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=4\\x^2+4y=8\end{matrix}\right.\)
b,\(\left\{{}\begin{matrix}x\sqrt{y}+y\sqrt{x}=6\\x^2y+xy^2=20\end{matrix}\right.\)
Giải HPT:
a, \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=-1\\\frac{2}{x}+\frac{3}{y}=2\end{matrix}\right.\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}x-\frac{2}{y}=1\\5x+\frac{4}{y}=9\end{matrix}\right.\)
cho hpt
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x+my=2m-1\\mx-y=m^2-2\end{matrix}\right.\)
a) giải hpt khi m=3
b)tìm các giá trị của m để hpt có ngh duy nhất TM x,y đạt GTLN
bài 1:
tìm m để hpt sau vô nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}x+my=1\\mx+y=2m\end{matrix}\right.\)
bài 2cho hpt\(\left\{{}\begin{matrix}mx-2y=1\\x+ny=-2\end{matrix}\right.\)có nghiệm(x;y).tìm m để hpt trên có nghiệm thỏa mãn x+y=1
tìm m để hpt sau có vô số nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}mx-y=1\\-x+y=-m\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
a. \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{2}\left(x+2\right)\left(y+3\right)-\dfrac{1}{2}xy=50\\\dfrac{1}{2}xy-\dfrac{1}{2}\left(x-2\right)\left(y-2\right)=32\end{matrix}\right.\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x+5}{x+1}-\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5y+9}{y+4}=9\end{matrix}\right.\)
c. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-2x-2y-23=0\\x-3y-3=0\end{matrix}\right.\)
d.\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)^2-3x-3y=4\\2x+y=3\end{matrix}\right.\)