với y<1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=2\\3x+2y=7\end{matrix}\right.\)
giải ra ta có x=\(\frac{25}{13}\)
với y>=1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=8\\3x+2y=7\end{matrix}\right.\)
giải ra ta được x=1,y=2
với y<1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=2\\3x+2y=7\end{matrix}\right.\)
giải ra ta có x=\(\frac{25}{13}\)
với y>=1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=8\\3x+2y=7\end{matrix}\right.\)
giải ra ta được x=1,y=2
(1)\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=5\\xy\left(x^2-y^2\right)=6\end{matrix}\right.\)
(2)\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+xy=18\\xy\left(x+2y\right)\left(y-x\right)=72\end{matrix}\right.\)
(3)\(\left\{{}\begin{matrix}x\left(x+y+1\right)-3=0\\\left(x+y\right)^2-\dfrac{5}{x^2}+1=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2x-y-7=0\\y^2-x^2+2x+2y+4=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
a)\(\left\{{}\begin{matrix}80x+81y=12,1\\x+y=0,15\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}7x+y=1,03\\3,3x-y=0\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,2\\400\left(0,5x-y\right)+152\cdot3y=32,8\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}69x+57y=16,65\\x+y=0,25\end{matrix}\right.\)
e)\(\left\{{}\begin{matrix}69x+8y=8,1\\1,5x+y=0,3\end{matrix}\right.\)
f)\(\left\{{}\begin{matrix}107x+90y=1,97\\x+y=0,02\end{matrix}\right.\)
g)\(\left\{{}\begin{matrix}24x+56y=6,4\\x+y=0,2\end{matrix}\right.\)
h)\(\left\{{}\begin{matrix}69x-y=6,8\\1,5+y=0,25\end{matrix}\right.\)
i)\(\left\{{}\begin{matrix}24x+56y=5,2\\x+y=0,15\end{matrix}\right.\)
k)\(\left\{{}\begin{matrix}16x+96y=16\\104x+96y+58z=30,6\\88x+96y+58z=29\end{matrix}\right.\)
l)\(\left\{{}\begin{matrix}x=40\\x+1,5=0,8\end{matrix}\right.\)
m)\(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=8\\135x+325y=15,7\end{matrix}\right.\)
n)\(\left\{{}\begin{matrix}0,5x+y=0,4\\36,5x+98y=11,47\end{matrix}\right.\)
Bài 1 : giải hệ phương trình
a.\(\left\{{}\begin{matrix}x-3y=11\\2x+y=1\end{matrix}\right.\)
b.\(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=7\\5x-3y=3\end{matrix}\right.\)
c.\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=1\\2x+y=2\end{matrix}\right.\)
Bài 2 : Giải phương trình
a.\(2x^2+3x-5=0\) b.\(x^2-2x-7=0\)
c.\(x^2-4x-3=0\) d.\(x^2-4x+2=0\)
Bài 3 : giải phương trình trùng phương
a.\(x^4-4x^2-5=0\) b.\(2x^4-7x^2-4=0\)
c.\(x^4-7x^2-18=0\) d.\(4x^4+x^2-5=0\)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ !!!!!!!!!
Giải hệ phương trình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}16x^2y^2-17y^2=-1\\4xy+2x-7y=-1\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+xy=7\\x^2+y^2+xy=13\end{matrix}\right.\)
1/ Cho hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}\left(2m-1\right)x+y=5\\3x-y=m\end{matrix}\right.\)Tìm điều kiện của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất
2/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ: -2x + 3y = 0.
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{2}{x}-3y^2=13\\\frac{3}{x}+y^2=14\end{matrix}\right.\)
Cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}3x-y=2m-1\\x+2y=3m+2\end{matrix}\right.\)
a/ Tìm m để hệ pt có nghiệm (x;y) thỏa mãn đk \(x^2+y^2=1\)
b/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m