\(2000^{2001}⋮5\)
mà \(2001^{2002}⋮̸5\)
nên \(A⋮̸5\)
\(2000^{2001}⋮5\)
mà \(2001^{2002}⋮̸5\)
nên \(A⋮̸5\)
4. Khi chia số tự nhiên a cho 72, được số dư là 24. Hỏi số a có chia hết cho 2, cho 3, cho 6 không?
5. Chứng minh rằng: trong bốn số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 4.
Đề thi kiểm tra thực lực 45'
Trắc Nghiệm
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Tự luận
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.
b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6 chia hết cho (x – 1) b, 14 chia hết cho (2x +3).
Chúc các bạn thành công ^_^
cho hai số nguyên a và b không chia hết cho 3 nhưng khi chia cho 3 thì có cùng số dư chứng minh rằng (ab-1)chia hết cho 3
Tùng đang học Toán trực tuyến thì mạng gặp vấn đề không thể kết nối tiếp. Thấy wifi nhà bác Lan mạnh nên Tùng quyết định sang xin mật khẩu. Biết Tùng rất yêu Toán nên bác Lan gợi ý:
"Mật khẩu wifi gồm 9 chữ số từ 1 tới 9. Biết hai chữ số đầu tạo thành số chia hết cho 2; ba chữ số đầu tạo thành số chia hết cho 3 ;...; tám chữ số đầu tạo thành số chia hết cho 8 và mật khẩu wifi là số chia hết cho 9"
Em hãy giúp Tùng tìm dãy mật khẩu trên.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 130 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
với x = 0,98
Bài 2 (2 điểm)
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 9 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
b) Biết . Tính giá trị biểu thức:
Bài 3.(2 điểm)
TÌm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Bài 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho EN = BN. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho FM = FA.
a) Chứng minh AE = FA
b) Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng EC và FB. Chứng minh 3 đường thẳng BE, CF và AI đồng quy
Bài 5. (1 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 130 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
với x = 0,98
Bài 2 (2 điểm)
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 9 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
b) Biết . Tính giá trị biểu thức:
Bài 3.(2 điểm)
TÌm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Bài 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho EN = BN. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho FM = FA.
a) Chứng minh AE = FA
b) Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng EC và FB. Chứng minh 3 đường thẳng BE, CF và AI đồng quy
Bài 5. (1 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 130 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
với x = 0,98
Bài 2 (2 điểm)
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 9 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
b) Biết . Tính giá trị biểu thức:
Bài 3.(2 điểm)
TÌm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Bài 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho EN = BN. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho FM = FA.
a) Chứng minh AE = FA
b) Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng EC và FB. Chứng minh 3 đường thẳng BE, CF và AI đồng quy
Bài 5. (1 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
1. Tìm số nguyên n để : a. n + 5 chia hết cho n - 1 b. 2n - 4 chia hết cho n + 2 c. 6n + 4 chia hết cho 2n + 1 d. 3 - 2n chia hết cho n + 1
2. Tìm số tự nhiên có 4 chữ số abcd biết nó thỏa mãn 3 điều kiện sau : a. c là chữ số có tận cùng của số M = 5+ 5^2 + 5^3 + ...+ 5^101 b. abcd chia hết cho 25 c. ab = a + b^2
3. Tìm x,y thuộc Z biết : a. xy + 3x - 7y = 21 b. xy + 3x - 2y = 11
Trong các số tự nhiên có ba chữ số,có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 5,có chứa chữ số 5 ?
b) Chia hết cho 4, có chứa chữ số 4 ?