\(A=\left(sin^21^0+sin^289^0\right)+\left(sin^22^0+sin^288^0\right)+...+\left(sin^245^0\right)\)
\(=1+1+...+1+\dfrac{1}{2}\)
=44,5
\(A=\left(sin^21^0+sin^289^0\right)+\left(sin^22^0+sin^288^0\right)+...+\left(sin^245^0\right)\)
\(=1+1+...+1+\dfrac{1}{2}\)
=44,5
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=3cm, BC=4cm. a) Tính các tỉ số lượng giác góc A. Từ đó suy ra các tỉ số lượng giác góc C. b) Tính góc A.
Cho tam giác ABC có góc A = 90 độ , đường cao AH
Biết BH = 25cm , HC = 64cm . Tính góc B , góc C
Cho tam giác ABC cân tại A . Góc A =120°, BC =2, BH vuông góc với AC ( H thuộc AC) . Tính AH
Cho tam giác ABC cân tại A AB=AC=17 BC=16 Tính đường cao AH; góc A ;góc B bằng bao nhiêu?
Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn để chứng minh với góc nhọn A tuỳ ý ta có: sin a < 1, cos a <1
1. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, góc B = 60∘ . Tính AC, BC.
2. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 8cm, góc C = 30∘ . Tính BC, AC.
3. Cho DBC vuông tại D, biết BC = 10cm, góc C = 45∘. Tính BD, DC.
4. Cho ABC vuông tại A có:
a) C= 60 , BC =16. Tính AB, AC.
b)B =45 , BC =5√ 2 . Tính AB, AC.
Không tính góc a.Tính tỉ số lượng giác góc a biết cotga=40/9
cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB=a , cạnh BC=2a.Tính tỉ số lượng giác của góc B và góc C
Cho tam giác ABC Có góc A=1050; góc B=450; BC=4cm. Tính AB, AC
Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn để chứng minh rằng với góc nhọn a tùy ý ta có:
tan a=\(\dfrac{sina}{cosa}\) cot a=\(\dfrac{cosa}{sina}\) tan a . cot a =1 sin2a + cos2a= 1