pt tương đương với:
(m2 - 1)x = m + 1
(m - 1)(m+1) x = m+ 1
- Với m = -1 , pt trở thành 0x = 0, có vô số nghiệm
- Với m = 1 , pt trở thành 0x = 2, vô nghiệm
- Với m#1 và m#-1 => m + 1 # 0 và m - 1 # 0 => x = 1/(m-1)
pt tương đương với:
(m2 - 1)x = m + 1
(m - 1)(m+1) x = m+ 1
- Với m = -1 , pt trở thành 0x = 0, có vô số nghiệm
- Với m = 1 , pt trở thành 0x = 2, vô nghiệm
- Với m#1 và m#-1 => m + 1 # 0 và m - 1 # 0 => x = 1/(m-1)
Cho phương trình: m(mx-1) = mx-q với ẩn số x. Hãy biện luận phương trình tùy theo tham số m.
(P): y= (1 - m)x2 - mx - 3
a) tìm m để hàm số đạt GTLN
b) Vẽ (P) ứng mới m= -1
c) Dùng đồ thị để biện luận theo k số nghiệm của phương trình : x2 - 1/2x -k = 0
d) Dùng đồ thị để biện luận theo k số nghiệm của phương trình : | 2x2 + x - 3 | = k
Bài 1.Cho hàm số
1.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
2.Biện luận số nghiệm của phương trình -x^2 - 2x= 3m bằng cách sử dụng đồ thị (P)
3.Tìm m để phương trình |-x^2-2x+1| có 4 nghiệm phân biệt bằng cách sử dụng đồ thị.
Giải và biện luận theo tham số m pt: m2 (x - 1) -2mx-9= m(x-6)
Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
a. (m2-4)x + m-2 =0
b. m2x - 2m = 16x + 2m
c. (m-3)x2 + 4x - 2=0
d. x2-5x+2m -1 =0
e .(m-1)x2 - 2mx + m-3=0
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình ( dựa vào đồ thị hàm số):
\(\left|-x^2+3x+2\right|=2m-1\)
Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên: x^2-mx+m-2=0
dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình |x^2-4|x||=|m^2-4m|
Biện luận theo m TXĐ của hàm số \(y=\dfrac{x^2-1}{x^2-2mx+m^2-2m+3}\)