ĐKXĐ: (x+1)/(x-3)>=0
=>x>3 hoặc x<=-1
Đặt \(\sqrt{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}=a\)(a>=0)
PT sẽ là a^2+4a+3=0
=>a=-1(loại) hoặc a=-3(loại)
=>PTVN
ĐKXĐ: (x+1)/(x-3)>=0
=>x>3 hoặc x<=-1
Đặt \(\sqrt{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}=a\)(a>=0)
PT sẽ là a^2+4a+3=0
=>a=-1(loại) hoặc a=-3(loại)
=>PTVN
Giải phương trình:
1. \(x^4-6x^2-12x-8=0\)
2. \(\dfrac{x}{2x^2+4x+1}+\dfrac{x}{2x^2-4x+1}=\dfrac{3}{5}\)
3. \(x^4-x^3-8x^2+9x-9+\left(x^2-x+1\right)\sqrt{x+9}=0\)
4. \(2x^2.\sqrt{-4x^4+4x^2+3}=4x^4+1\)
5. \(x^2+4x+3=\sqrt{\dfrac{x}{8}+\dfrac{1}{2}}\)
6. \(\left\{{}\begin{matrix}4x^3+xy^2=3x-y\\4xy+y^2=2\end{matrix}\right.\)
7. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2-3y}\left(2x+y+1\right)+2x+y-5=0\\5x^2+y^2+4xy-3y-5=0\end{matrix}\right.\)
8. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2x^2+2}+\left(x^2+1\right)^2+2y-10=0\\\left(x^2+1\right)^2+x^2y\left(y-4\right)=0\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x}\) + \(\sqrt{1-x}\) = 1 + \(\dfrac{2}{3}\sqrt{x-x^2}\)
\(x^2+x\sqrt{2\text{x}-\dfrac{3}{x}}=1+x\sqrt{x-\dfrac{2}{x}}\)
Giải phương trình
Giải phương trình
(3x + 1)\(\sqrt{2x^2+1}\) = 5x2 + \(\dfrac{3}{2}\)x - 3
\(\dfrac{x+1}{x^2+x+1}-\dfrac{x-1}{x^2-x+1}=\dfrac{3}{x\left(x^4+x^2+1\right)}\)
giải phương trình
Giải bất phương trình: \(3\left(x-2\right)+\sqrt{3x-4}< 3\sqrt{2x+1}+\sqrt{x-3}\)
Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{x}+y+\dfrac{1}{y}=5\\x^3+y^3+\dfrac{1}{x^3}+\dfrac{1}{y^3}=15m-25\end{matrix}\right.\) ( m là tham số).
a, Giải hệ phương trình trên khi m = 3.
b, Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm (x0; y0) và x0, y0 là những số dương.
Giải các phương trình sau
a/ \(\sqrt{\dfrac{1-x}{x}}=\dfrac{2x+x^2}{1+x^2}\)
b/\(\sqrt[3]{x+2}+\sqrt[3]{x+1}=\sqrt[3]{2x^2}+\sqrt[3]{2x^2+1}\)
c/ \(\sqrt{x+2}+\sqrt{4-x}=2x^2-5x-1\)
Giải phương trình
\(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{3x-1}=\sqrt[3]{x-1}\)