Bài 4: Ôn tập chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Karry Angel

Giải phương trình:
\(\frac{cos^2x}{1-sinx}=\frac{sin^2x}{1-cosx}\)

Nguyễn Việt Lâm
18 tháng 6 2019 lúc 4:55

ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sinx\ne1\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\frac{\pi}{2}+k2\pi\\x\ne k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\frac{1-sin^2x}{1-sinx}=\frac{1-cos^2x}{1-cosx}\)

\(\Leftrightarrow\frac{\left(1-sinx\right)\left(1+sinx\right)}{1-sinx}=\frac{\left(1-cosx\right)\left(1+cosx\right)}{1-cosx}\)

\(\Leftrightarrow1+sinx=1+cosx\)

\(\Leftrightarrow sinx=cosx\Rightarrow x=\frac{\pi}{4}+k\pi\)

nguyễn thị thiên thiên
17 tháng 6 2019 lúc 21:39

Karry Angel đúng ko nè

ĐKXĐ: x≠kπ2x≠kπ2

⇔sinxcosx+cosxsinx=√2(sinx+cosx)⇔sinxcosx+cosxsinx=2(sinx+cosx)

⇔1sinx.cosx=√2(sinx+cosx)⇔(sinx+cosx)sinx.cosx=√22⇔1sinx.cosx=2(sinx+cosx)⇔(sinx+cosx)sinx.cosx=22

Đặt sinx+cosx=asinx+cosx=a (|a|≤√2)(|a|≤2)

⇒a2=1+2sinx.cox⇒sinx.cosx=a2−12⇒a2=1+2sinx.cox⇒sinx.cosx=a2−12 pt trở thành:

(a2−1)a=√2⇔a3−a−√2=0(a2−1)a=2⇔a3−a−2=0

⇔(a−√2)(a2+a√2+1)=0⇒a=√2⇔(a−2)(a2+a2+1)=0⇒a=2

⇒sinx+cosx=√2⇒√2sin(x+π4)=√2⇒sin(x+π4)=1

nguyễn thị thiên thiên
17 tháng 6 2019 lúc 21:43

Đặt |sinx−cosx|=a|sinx−cosx|=a (0≤a≤√20≤a≤2)

⇒1−2sinx.cosx=a2⇒1−sin2x=a2⇒sin2x=1−a2⇒1−2sinx.cosx=a2⇒1−sin2x=a2⇒sin2x=1−a2

Phương trình trở thành:

a+4(1−a2)=1⇔−4a2+a+3=0⇒[a=1a=−34<9(l)a+4(1−a2)=1⇔−4a2+a+3=0⇒[a=1a=−34<9(l)

⇒|sinx−cosx|=1⇔∣∣√2sin(x−π4)∣∣=1⇒|sinx−cosx|=1⇔|2sin(x−π4)|=1

⇔∣∣sin(x−π4)∣∣=√22⇒⎡⎢ ⎢⎣sin(x−π4)=√22sin(x−π4)=−√22⇔|sin(x−π4)|=22⇒[sin(x−π4)=22sin(x−π4)=−22 ⇒...


Các câu hỏi tương tự
Julian Edward
Xem chi tiết
lu nguyễn
Xem chi tiết
Violet
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết
Ngân Lại
Xem chi tiết
Phạm Dương Ngọc Nhi
Xem chi tiết
Mai Thị Thanh Xuân
Xem chi tiết
Violet
Xem chi tiết
Sonyeondan Bangtan
Xem chi tiết