<=> 3x2 + 4 = √(9x4 + 36x2)
<=> (3x2 + 4)2 = 9x4 + 36x2
<=> 9x4 + 24x2 + 16 - 9x4 - 36x2 = 0
<=> 16 - 12x2 = 0
<=> 4(4 - 3x2) = 0
<=> 4 - 3x2 = 0
<=> x2 = 4/3
<=> x = √(4/3) hoặc x = -√(4/3)
Vậy
<=> 3x2 + 4 = √(9x4 + 36x2)
<=> (3x2 + 4)2 = 9x4 + 36x2
<=> 9x4 + 24x2 + 16 - 9x4 - 36x2 = 0
<=> 16 - 12x2 = 0
<=> 4(4 - 3x2) = 0
<=> 4 - 3x2 = 0
<=> x2 = 4/3
<=> x = √(4/3) hoặc x = -√(4/3)
Vậy
Giải bất phương trình: \(\sqrt[4]{\left(x-2\right).\left(4-x\right)}+\sqrt[4]{x-2}+\sqrt[4]{4-x}+6x\sqrt{3x}\le x^3+30\)
Giải phương trình:
\(\sqrt{4-x^2}+6=2\sqrt{2+x}+3\sqrt{2-x}\\ \left(\sqrt{2-x}+1\right)^2=3x+1\)
giải các phương trình sau
a. \(2\sqrt{12x}-3\sqrt{3x}+4\sqrt{48x}=17\)
b. \(\sqrt{x^2-6x+9}=1\)
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x-2}+\sqrt{y-3}=3\\2\sqrt{x-2}-3\sqrt{y-3}=-4\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x}{x+1}+\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5}{y+4}=4\end{matrix}\right.\)
giải phương trình: a,\(\sqrt[4]{5-x}+\sqrt[4]{x-1}=\sqrt{2}\) b,\(\sqrt[4]{x}+\sqrt[4]{17-x}=3\)
1. giải phương trình bậc hai một ẩn
a, 3x2+7x+2=0
b,\(\dfrac{x^2}{3}+\dfrac{4x}{5}-\dfrac{1}{12}\)=0
c\(\left(5-\sqrt{2}\right).x^2-10x+5x+\sqrt{2}=0\)
d,(x-1)(x+2)=70
Giải phương trình: \(\sqrt{5x^2+4x}-\sqrt{x^2-3x-18}=5\sqrt{x}\)
Giải phương trình
\(\sqrt{x+5}+\sqrt{4-x}-\sqrt{-x^2-x+20}=3\)
Giải phương trình \(\sqrt{x^2+3x-4}-\sqrt{x^2-5x+4}=x-1\)
Giải phương trình: \(\sqrt{3x^2-5x+1}-\sqrt{x^2-2}=\sqrt{3\left(x^2-x-1\right)}-\sqrt{x^2-3x+4}\)