1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của phương trình trục số:
a) 4x - 5 >0
b) \(-\frac{2}{3}x-4>0\)
c) \(\frac{x+3}{4}+\frac{x-2}{2}\ge\frac{3x+1}{8}\)
d)\(x^{2^{ }}-4x+4\le\left(x+3\right)\left(x-3\right)\)
2. Giai các pt sau :
a) \(\left|2x-1\right|=-x+5\)
b)\(5x-2\left|x-3\right|=x+1\)
c)\(4\left|x+1\right|+3\left(x+3\right)=14\)
1) Giải các pt sau :
a) \(\frac{2x-1}{2}-1=\frac{x^2+x-3}{x-1}-\frac{5x-2}{2-2x}\)
b) 3 (x - 1)\(^2\) - x\(^2\) + 1= 0
c) 4x\(^2\) - 3x - 1= 0
d) 4x\(^2\) - 4x= 3
Giải phương trình sau
a) \(\frac{x^2+x}{x^2+1}+\frac{2x^2+4x}{x^2+2}+x^3-x^2-3=0\)
b)x4-4x3+5x2-3x+4
g) \(\frac{2x+1}{2}\) + 3 ≥ \(\frac{3-5x}{3}\) - \(\frac{4x+1}{4}\)
h) \(\frac{x+2}{x-3}\) < 0
i) \(\frac{5x-3}{5}\) + \(\frac{2x+1}{4}\) ≤ \(\frac{2-3x}{2}\) -5
Giải bất phương trình
giải bất phương trình:
1)(2x+1)(x-3)(1-5x)<0
2)x^4>8x
3)(x-2)(x+3)<=0
4)(4x+3)(x-1)<(x-1)^2
Giải các bất phương trình sau:
a) -2x2 + 7x - 10 < 0
b) \(\dfrac{1+x}{1-x}\) ≤ 2
c) \(\dfrac{x}{x-2}-\dfrac{2}{x-3}\) > 1
d) (x2 + 4x + 10)2 - 7(x2 + 4x + 11) + 7 < 0
a) (x - 1) (x + 2) > (x - 1)\(^2\) + 3
b) x(2x - 1) - 8 < 5 - 2x (1-x)
c) (2x + 1)\(^2\) + (1-x) .3x ≤ (x+2)\(^2\)
d) (x - 4)(x +4) ≥ (x + 3)\(^2\) + 5
e) (x + \(\frac{1}{9}\)).(2x - 5) < 0
g) (4x - 1)(x\(^2\) + 12)(-x + 4) > 0
f) x\(^2\) - 6x + 9 < 0
Bài 1:Giải các phương trình sau.
a, 8-x(x-13)>= 5-x2+3x
b, x+1/2 - x+2/3 < -3*1/2 -x
c, (3x-2)(x+3)<0
d, x-2/x - 10>=0
e, 3x2+7x+4<0
g, 1-5x/x-1 >=
k, 4x2-4x+1>9
m, |3x-2|<4
n, |3-2x|<x+1
u, |x+1|>|x-2|
e, |x3+1|>=x+1
Bài 2: Giải và biện luận.
m(x+1)/9 - x+2m/6 < x-16/18
m là thừa số
Giai các bpt
a, 2x+2>4
b, 3x+2>-5
c,10-2x>2
d,1-2x<3
e,10x+3-5≤14x+12
f/ (3x-1)< 2x+4
g 4x-8 ≥3(2x-1)-2x+1
h/ x^x -x(x+2)> 3x-1
i/ x+8 >3x-1
j/ 3x- (2x+5) ≤(2x-3)
k/ (x-3) (x+3)<x(x+2)+3
l/ 2(3x-1) -2x<2x+1
m, (3-2x/5)> (2-x/3)
n, (x-2/6)-(x-1/3)≤x/2
o, (x+1/3)>(2x-1/6) -2
p, 1+ (2x+1)/3) >(2x-1/6) -2
q, (x+5/6)-(2x+1/3)≤ (x+3/2)
r, (5x+4/6) -(2x-1/12)≥4