(1) 2CuO--(to)--->2Cu+O2
(2) CuO+ CO2---> CuCO3
Thôi đến đây đã.
CuSO3-> CuSO4->CuCl2->CuS->Cu(NO3)2->Cu(OH)2->CuCO3->CuO->Cu
(1) 2CuO--(to)--->2Cu+O2
(2) CuO+ CO2---> CuCO3
Thôi đến đây đã.
CuSO3-> CuSO4->CuCl2->CuS->Cu(NO3)2->Cu(OH)2->CuCO3->CuO->Cu
Cho dãy chất Cu(OH)2, CuCl2, CuS, Cu(NO3)2, Cu,CuO, CuSO4. Viết thành một chuỗi gồm 11 phản ứng hoàn hoàn thành chúng
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho các chất: \(CuSO_4;CuO;Cu\left(OH\right)_2;Cu;CuCl_2\). Sắp xếp thành dãy chuyển hóa và viết phương trình
Cho các chất: \(CuSO_4;CuO;Cu;Cu\left(OH\right)_2;CuCl_2\). Sắp xếp thành dãy chuyển hóa và viết phương trình
Sắp xếp các chất thành dãy chuyển hóa . Viết PTHH
a) Fe2O , Fe , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(OH)3
b) Cu(NO3)2 , Cu(OH)2 , CuCl2 , CuO , Cu
Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học ở câu a.
Viết phương trình theo dãy chuyển hoá sau : Cu----CuO----CuSO4---CuCl2-----Cu(OH)2
Cho các chất: AlCl3, Al, Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Hãy chọn những chất có quan hệ với nhau để lập thành 2 dãy chuyển đổi hóa học và viết các PTHH.
cho pthh thực hiện chuyển đổi sau : Cu -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 -> Cu