Cu + Cl2 --to--> CuCl2
CuCl2 + NaOH ----> NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 + H2SO4 ---->CuSO4 + 2H2O
CuSO4 + Fe ----> FeSO4 + Cu
Cu + Cl2 --to--> CuCl2
CuCl2 + NaOH ----> NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 + H2SO4 ---->CuSO4 + 2H2O
CuSO4 + Fe ----> FeSO4 + Cu
Viết phương trình hóa học để thực hiện các chuyển đổi sau
HCl -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 -> BaSO4
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Viết phương trình theo dãy chuyển hoá sau : Cu----CuO----CuSO4---CuCl2-----Cu(OH)2
Dựa vào mối quan hệ giữa các chất. Hãy lập thành 1 dãy chuyển đổi và viết pt cho dãy : CuO , Cu , CuCO3, Cu(OH)2 , CuSO4 , Cu(NO3)2 , CuCl2 , CuS , CuSO3
viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau
a, Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al(OH)3->Al2O3->Al2(SO4)3->AlCl3->AL->Cu
b, Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe->FeCl2->Fe(NO3)2->FeCO3->FeSO4
c, Mg->MgO->MgCl2->Mg(OH)2->MgSO4->MgCl2->Mg(NO3)2->MgCO3
d, Cu(OH)2->CuO->CuSO4->CuCl2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
Viết phương trình hóa học cho chuỗi biến hóa sau :
Cu ->CuSO4 ->CuCL2 ->Cu(OH)2 ->CuO ->Cu
Sắp xếp các chất thành dãy chuyển hóa . Viết PTHH
a) Fe2O , Fe , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(OH)3
b) Cu(NO3)2 , Cu(OH)2 , CuCl2 , CuO , Cu
Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) Kali -> Kali oxit-> Kali hidroxit-> Kali cacbonat-> Kali clorua
b) Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO -> Cu
c) FeS2 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl3 ->Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3
d) Fe -> FeCl3-> Fe (OH)3 -> Fe2O3
Fe-> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)2
Cho dãy chất Cu(OH)2, CuCl2, CuS, Cu(NO3)2, Cu,CuO, CuSO4. Viết thành một chuỗi gồm 11 phản ứng hoàn hoàn thành chúng