x4+x3+2x2-x+1=0
⇔(x4+x3+x2)+(x2−x+1)=0
⇔x2(x2+x+1)+(x2−x+1)=0
⇔x2[(x+\(\frac{1}{2}\))2+34]+(x−\(\frac{1}{2}\))2+\(\frac{3}{4}\)=0
⇔ptvn
x4+x3+2x2-x+1=0
⇔(x4+x3+x2)+(x2−x+1)=0
⇔x2(x2+x+1)+(x2−x+1)=0
⇔x2[(x+\(\frac{1}{2}\))2+34]+(x−\(\frac{1}{2}\))2+\(\frac{3}{4}\)=0
⇔ptvn
cho phương trình ẩn x sau: (2x-m)(x+1)-2x^2-mx+m-4=0 tìm giá trị của m biết phương trình có một nghiệm x=-1
Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm :
a) \(\left|2x+3\right|=2x+2\)
b) \(\left|5x-3\right|=5x-5\)
Giải các bất phương trình sau:
a) -2x2 + 7x - 10 < 0
b) \(\dfrac{1+x}{1-x}\) ≤ 2
c) \(\dfrac{x}{x-2}-\dfrac{2}{x-3}\) > 1
d) (x2 + 4x + 10)2 - 7(x2 + 4x + 11) + 7 < 0
a) Chứng tỏ 2,99 là nghiệm của bất phương trình \(3>x\). Hãy kể ra ba số lớn hơn 2,99 mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó ?
b) Chứng tỏ 4,01 là nghiệm của bất phương trình \(4< x\). Hãy kể ra ba số nhỏ hơn 4,01 mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó ?
chứng tỏ phương trình sau vô nghiệm ; x^2+1=x vô nghiệm
a) Tìm các số tự nhiên x thỏa miền bắt phương trình sau b) Cho 1/5 * a - 4 < 1/5 * b - 4 Hãy so sánh a và bị b. c) Chứng minh: (a + b) ^ 2 >= 4ab - 2 < 2x + 8
Bài 1 :
Cho m > n. Hãy so sánh 2m - 3 và 2n - 3
Bài 2 :
1) Kiểm tra xem -2 có là nghiệm của bất phương trình 3x +2 > -5 không?
2) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) -2y + 4 > hoặc = 0
b) 2(3t - 1) < 2t - 3
3) Tìm nghiệm nhỏ hơn 8 của bất phương trình :
x+1/2 - 1/3x <= 1+2x - 1 /6
Bài 3: Giải phương trình
1) [2x - 3 ] = 5
2) [4x] = x+10
Bài 4 :
Chứng minh bất đẳng thức a^2 + b^2 +c^2 lớn hơn hoặc bằng ab + ac + bc
Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
1) \(\dfrac{x+7}{2x-4}< 0\)
2) \(\dfrac{x-2}{x-5}-\dfrac{3}{x-1}< 1\)
1, Giải phương trình sau:
\(x^4-4x^3+2x^2-4x+1=0\)
2, Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=2\)