Cho hàm số \(f_{\left(x\right)}=ax^4-bx^2+x+3\)
Biết \(f_2=17\)
Tính \(f_{\left(-2\right)}\)
Bài 1: Cho 3 đường thẳng: \(\left(d_1\right)y=2x-1\); \(\left(d_2\right)y=3x-2\); \(\left(d_3\right)y=x+1\). Tìm m để 2 đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) cắt nhau tại một điểm nằm trên đường thẳng \(\left(d_3\right)\)
1. Cho \(\left\{{}\begin{matrix}a,b,c\ge0\\a+b+c=1_{ }\end{matrix}\right.\). Chứng minh rằng: \(\sqrt{a+b}+\sqrt{b+c}+\sqrt{c+a}\le\sqrt{6}\)
2. Cho \(\left\{{}\begin{matrix}a\ge3\\b\ge4\\c\ge2\end{matrix}\right.\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=\(\dfrac{ab\sqrt{c-2}+bc\sqrt{a-3}+ca\sqrt{b-4}}{2\sqrt{2}}\)
3. Cho \(x,y>0\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(f\left(x;y\right)=\dfrac{\left(x+y\right)^3}{xy^2}\)
Cho hàm số \(y=\left(\sqrt{3}-\sqrt{5}\right)x+\sqrt{5}+\sqrt{3}\)
a,Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến vì sao?
b,Tính y khi y=1
c,Tính x khi y = 1
d,Tìm x để \(f^2_{\left(x\right)}=8+2\sqrt{5}\)
bài 1 tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất
a) y = 2m x + 1
b) y = \(\sqrt{m^2-4}.x-3\)
c) y = \(\frac{m-2}{m}.x+3\)
d) y = \(\left(3y+m-1\right).x+7=0\)
e) \(\left(m^2-1\right)x^2+2x+0,5\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left(\sqrt{3}+1\right)x-2\sqrt{3}\). Tìm tất cả giá trị của a sao cho \(f\left(\left|a\right|\right)=2.\)
bài 1 : a) y= \(\dfrac{x}{x-2}\) b)y=\(\sqrt{1-x}\) c)y=\(\sqrt{x^2+2x+2}\) d)y=\(\sqrt{4-3x}+\dfrac{1}{x}\) bài 2 : xét tính đồng biến , nghịch biến a)y = f(x)=2x+1 b)y=\(\left(\dfrac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}+\dfrac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}\right)x-5\)
1,Cho x,y là hai số thực dường thỏa mãn \(x^3+y^3=xy-\dfrac{1}{27}\)
Tính giả trị \(P=\left(x+y+\dfrac{1}{3}\right)^3-\dfrac{3}{2}\left(x+y\right)+2016\)
2,Cho \(xy+\sqrt{\left(1+x^2\right)\left(1+y^2\right)}=2012^{2011}\).
Tính giá trị \(M=x\sqrt{1+y^2}+\sqrt{1+x^2}\)
1.y=f(x)=\(\left(1-\sqrt{3}\right)x\)
a.Cmr hàm số nghịch biến trên R
b.So sánh \(f\left(1+\sqrt{3}\right)\) và \(f\left(2+\sqrt{3}\right)\)