Cho(O, R) dây BC=√3R .Vẽ đg trong tân M đg kính BC. Lấy A thuoc M(A ngoài O). AB ,AC cắt (O) tại D, E.đg cao AH của tam giá ABC cắt DE tại I
a) CM: AB. AD=AE. AC
b) CM: I là trung điểm DE
c )K là giao của AM và DE. CM: IKMH nội tiếp
d) tính DE ,AH/AK theo R
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O ,R). M thuộc cung AC , AM cắt BC tại D
a) CM: góc ADC= góc ACM
b )AC2=AM.AD
c) CM: AC là tiếp tuyến của đg tròn ngoai tiếp tam giác MCD. E thuộc tia đối MB sao cho MC=ME. CM: ABDE nội tiếp
d )CM: M thay đổi nhưng E thuộc đg cố định
Cho (P) y=x2 và (d) y=2x+m
a) Xác định m để (P) và (d)
+ Tiếp xúc nhau. Tìm tiếp điểm
+ Cắt nhau tại A, B và 1 điểm có hoành độ x=-1. Tìm tọa độ A,B
b) Giả sử (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm M, N. Tìm tọa độ trung điểm I của MN. Tìm quỹ tích điểm I
Cho(O, R ) dây BC. Trên cung lớn BC lấy A (AB<AC). Gọi D là điểm chính giữa cung nhỏ BC. OD cắt BC tại I. Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với AD tại H cắt AC tại K cắt (O) tại điểm thứ 2 là E
a ) CM: BHID nội tiếp
b) EKC cân
c ) DI. DE=DH. DC
d ) gọi M là giao của DE và AC .CM: khi A di chuyển trên cung lớn BC va thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trung điểm đoạn HM luôn chuyển động trên cung tròn cố định
Cho(O1),(O2) tiếp xúc ngoài tại A vẽ 2 đg kính AB, AC của (O1),(O2).d là đường thẳng qua F vuông góc BF, d' qua C vuông góc AC. BE cắt CF tại N
a ) AENF là hình j
b) M là giao của (d ) và(d' ). CM: BEFM nội tiếp
c )CM: d, d', AE đồng quy
Bài 1: Giải các pt sau:
a) \(x^4-5x^2+4=0\)
b) \(\frac{150}{x}+\frac{150}{x+25}=5\)
c) \(3x^2-x-4=0\)
d) \(\frac{100}{x}-\frac{100}{x+10}=\frac{1}{2}\)
Bài 2: Cho (P): y=\(\frac{-x^2}{4}\)
a) Vẽ (P)
b) Tìm M \(\in\) (P) sao cho M có hoành độ bằng \(\frac{1}{3}\) tung độ
Bài 3: Cho pt (ẩn x): \(x^2-2mx+2m-2=0\) (1)
a) Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm \(x_1;x_2\) thỏa \(x^{_13}-x_2^3=4\left(x_1^2-x_2^2\right)\)
Bài 4: Cho \(\Delta\)ABC (AB<AC) có 3 góc nhọn nội tiếp (O). Các đường cao BE; CF cắt nhau tại H
a) CMR: BCEF nội tiếp và xác định tâm M của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF
b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại S. C/m: SE.SF=SC.SB
c) Vẽ đường kính AK. Gọi I là trung điểm AH. CMR: BHCK là hình bình hành
Bài 5: a) Vẽ (P): y=\(-x^2\)
b) Tìm những điểm trên (P) có khoảng cách đến trục tung là 2
Bài 6: Cho pt (ẩn x): \(x^2-4x+m-2=0\) (1)
a) Tìm m để pt (1) có nghiệm
b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm thỏa mãn \(3x_1-x_2=8\)
Bài 7: Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng \(\frac{1}{2}\) số cuốn sách ở giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá
Bài 8: Cho nửa (O); bán kính R; đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB; M \(\in\) cung nhỏ. Kẻ CI vuông góc AM tại I; CI cắt AB tại D
a) CMR: ACIO nội tiếp. Tính góc OID
b) CMR: OI là phân giác góc COM
c) Gọi N là giao điểm AM và OC. CMR: AO.AB=AN.AM
d) Khi AM qua trung điểm K của BC. Tính \(\frac{MA}{MB};AM;BM\) theo R
Cho đường tròn O đường kính AB bằng 20 cm dây cung CD vuông góc với OA tại điểm Isao cho AI= 4 cm
a )tính Tính độ dài CI
B) Dựng các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn Tiếp tuyến tại C cắt tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại E và F Chứng minh EF=AF+BF
C)AC và BC cắt OE vàOFtheo thứ tự tại Mvà Ntứ giácOMCN là hình gì vì sao
cho ( O;R) , A∈(O) , dây BC⊥OA tại điểm M của OA
a) tứ giác OCAB là hình gì ? vì sao ?
b) kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B cắt OA tại E , tính BE theo R