a: AB=15(cm)
AC=20(cm)
BH=9(cm)
CH=16(cm)
a: AB=15(cm)
AC=20(cm)
BH=9(cm)
CH=16(cm)
cho tam giác abc vuông tại b đường cao bk
a, biết A=8cm ac=10cm tính bc bk ak
b, gọi mlà điểm thuộc cạnh bc kẻ bh vuông góc với am (h thuộc am)
chúng minh ak.ac=ah.am
c, chúng minh ab+bc > hoặc =ac v2
cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao biết NP=5cm NH=1.8 cm Tính độ dài MN MH và tính góc N và P b, qua P vẽ đường cao song song với MN cắt MH tại D chứng minh MH . MD = PH . PN
cho các hàm số y= -x + 1 và y = 2x + 4 a) Tìm tọa độ giao điểm A của các đường thẳng (d1) và (d2) b) Tính diện tích tam giác OAB với B (-1;-4) và O là gốc tọa độ
Cho tam giác ABC vuông ở A có \(\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{5}{6}\), AH đường cao bằng 30. Tính HB, HC
Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD , AC = 8 cm ,BD = 6 cm . Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của AB ,BC,CD,DA . Chứng minh 4 điểm E,F,G,H thuộc cùng một đường tròn , tính bán kín đường tròn đó
Cho các điểm A(2;3),B(-2;0) và C(4;3).
a) Biễu diễn các điểm A,B,C trên mặt phẳng tọa độ.
b)Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Giải tam giác vuông PAN vuông tại P, biết góc A bằng 32 độ, AP = 8cm.
Cho hai đường thẳng:
y=x+3 (d1)
y=3x+7 (d2)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy
b)Gọi giao điểm của đường thẳng (d1)và(d2) với trục Oy lần lượt là A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
c) Gọi J là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và(d2) . Chứng minh OIJ là tam giác vuông .Tinhs diện tích của tam giác đó