Cho cặp số (\(x;y\)) thỏa mãn hệ bất phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2y\ge x\\y\le3x\\2x+3y\le12\end{matrix}\right.\)
Tìm GTLN và GTNN của F(\(x;y\)) = \(x+y-2\)
giai cac he phuong trinh sau
15) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=7\\x^2+y^2-7x+xy=0\end{matrix}\right.\)
16)\(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=5\\x^2+xy+y^2-4x=-1\end{matrix}\right.\)
>< giúp với ạ
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2=3x+2y\\y^2=3y+2x\end{matrix}\right.\)
Giải hệ pt
Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị các hàm số sau
1 , y = \(x\left|x-2\right|+1\)
2 , y = \(\left|x^2-2x+3\right|\)
3 , y = \(x^2-4\left|x\right|+2\)
4 , y= \(x^2+x\left|x+2\right|-4\)
5 , y = \(\left(x+2\right)\left(\left|x\right|-1\right)\)
6 , y = \(\left\{{}\begin{matrix}2xneux< 0\\x^2-xneux\ge0\end{matrix}\right.\)
7 , y = \(x\left|x\right|-2x-1\)
Bài 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số :y=|x3-x|
Bài 2: ho hàm số y= f(x)=\(\left\{{}\begin{matrix}x-3,x\ge1\\2x^2-x-3,x< 1\end{matrix}\right.\) có đồ thị (C)
a) Tính f(4),f(-1)
b) Điểm nào sau đấy thuộc (c): A(4:1), b(-1,-4)
Bài 3: Cho tập hợp A= \(\left\{n\in◻\cdot\left|\right|9⋮\right\}\) B = (0;10)
a)Liệt kê các phần tử của A
b) Tính \(A\cap B\), \(A\cup B\)
(mình đag cần rất gấp)
Cho x, y, z \(\ne0\) thỏa mãn \(^{ }x^4=y^2x^2\) và \(y^4=x^2z^2\)
Tính P=\(\dfrac{\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)}{xyz}\)
Cho hàm số \(y=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-1};x\le0\\\sqrt{x+2};x>0\end{matrix}\right.\).Tập xác định của hàm số?
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)\(y=\left|-x^2+2x+3\right|\)
b) \(y=-x^2-2\left|x\right|+3\)
c) \(y=\left\{{}\begin{matrix}\left|-x^2-2x+3\right|\left(\forall x\ge1\right)\\-x^2-2\left|x\right|+3\left(\forall x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xác định của hàm số y=\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-3}với...x\ge1\\\sqrt{2-x}với...x< 1\end{matrix}\right.\)