Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R.Biết rằng với mọi x ta đều có :
\(f\left(x\right)+3f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\)
Tính f(2)
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R thỏa mãn f(a+b)=f(a.b) với mọi số thực a,b và f\(\left(\dfrac{-1}{2}\right)\)=\(\dfrac{-1}{2}\).Tính f(2016)
cho hàm số y =f(x) xác định với \(x\in R,\) \(x\ne0\) và thỏa f (x) +3f\(\left(\dfrac{1}{x}\right)\) =x2 . Tính f(2)
1) Cho đa thức \(f\left(x\right)=x^{14}-14.x^{13}+14.x^{12}-...+13.x^2-14.x+14\) Tính f(13)
2) Tính : \(\left(\dfrac{3}{4}-81\right)\left(\dfrac{3^2}{5}-81\right)\left(\dfrac{3^3}{6}-81\right)...\left(\dfrac{3^{2000}}{2003}-81\right)\)
Bài 1: Cho \(f\left(\dfrac{3x-1}{x+2}\right)=\dfrac{x+1}{x-1}\)
Tìm \(f\left(x\right)\)
Bài 2: Cho \(f\left(x\right)=x^2;f\left(x\right)=\dfrac{2}{x}\)
Tìm \(f\left(g\left(x\right)\right);g\left(f\left(x\right)\right)\)
1 . Cho hàm số f(x) xác định với mọi \(x\in R\) . Biết rằng với mỗi x ta đều có
\(f\left(x\right)-3f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\) . Tính f(2)
2 . Tìm các cặp số nguyên \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn \(\frac{5}{x}+\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)
Cho f (x) là hàm số xác định với mọi x khác 0 thỏa mãn điều kiện f\(\left(\dfrac{1}{x_1}\times\dfrac{1}{x_2}\right)\)= f (x1) \(\times\)f (x2) và f (4) = -3
Tính f \(\left(\dfrac{1}{16}\right)\)
Bài 1: \(f\left(x\right)=x^{14}-14.x^{13}+14.x^{12}-.....-14.x+14\)
Tìm \(f\left(13\right)\)
Bài 2: Cho các hàm số \(f_1\left(x\right)=x,f_2\left(x\right)=-2x,f_3\left(x\right)=1,f_4\left(x\right)=5,f_5\left(x\right)=\dfrac{1}{x},f_6\left(x\right)=x^2\). Trong các hàm số nào có tính chất \(f\left(-x\right)=f\left(x\right),f\left(-x\right)=-f\left(x\right),f\left(x_1+x_2\right)=f\left(x_1\right)+f\left(x_2\right),f\left(x_1.x_2\right)=f\left(x_1\right).f\left(x_2\right)?\)
Cho hàm số y = \(\dfrac{-2}{3}x\) ; đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện:
\(\left(x-1\right).f\left(x\right)=\left(x+4\right).f\left(x+8\right)\)với x\(\in R\).
Chứng minh đa thức f(x) có ít nhất 1 nghiệm là số nguyên tố