Ta có P(-1) = a - b + c
P(3) = 9a + 3b +c
=> P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - ( a - b + c) = 8a + 4b
Mà 2a + b = 0 (GT) => 8a + 4b = 0 => P(3) - P(-1) = 0
=> P(3) = P(-1) => P(3). P(-1) = (P(3))^2 lớn hơn hoặc = 0 (đpcm)
Ta có P(-1) = a - b + c
P(3) = 9a + 3b +c
=> P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - ( a - b + c) = 8a + 4b
Mà 2a + b = 0 (GT) => 8a + 4b = 0 => P(3) - P(-1) = 0
=> P(3) = P(-1) => P(3). P(-1) = (P(3))^2 lớn hơn hoặc = 0 (đpcm)
Cho đa thức Q(x)=ax^2+bx+c
a) biết 5a+b+2c=0 . Chứng tỏ rằng Q(x).Q(-1) \(\le\) 0
b) biết Q(x)=0 với mọi x . Chứng tỏ rằng a=b=c=0
Cho đa thức Q(x)=\(^{ax^2+bx+c}\)
a) Biết 5a+b+2c=0.Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1) < hoặc =0
b)Biết Q(x)=0 với mọi x.Chứng tỏ ràng a=b=c=0
Cho đa thức P(x)= ax2 + bx + c biết 5a+b+2c=0
Chứng tỏ P(2).P(-1)<0
Cho f(x) = ax^2 + bx + c với a,b,c là các số hữu tỉ . Chứng tỏ rằng f(-2) . f(3) < hoặc = 0 . Biết rằng 13a + b + 2c = 0
Cho f(x) = ax2 + bx +c với các số a,b,c là các số hữu tỉ . Chứng tỏ f(-2).f(3) =< 0 Biết rằng 13a + b + 2c =0
xác định đa thức bậc hai P(x) = ax^2 - bx +c biết rằng: P(0)=3; P(-1)= 14; P(3) = 30
F(x)= ax+b ;a khác 0
biết F(1)= 0 ; F(2)= 4
G(x)= ax^2+bx+c ;a khác 0
biết G(1) = 0; G(-1)= 9 ; G(2)= 5
cho đa thức f(x)= ax^2+bx+ca khác 0
biết f(1)= f(-1)
CM :f(x)= f(-x)
Cho đa thức bậc hai: \(P\left(x\right)=\text{ax}^2+bx+c\)
Biết rằng P(x) thoả mãn cả hai điều kiện sau:
P(0)=-2 và 4.P(x)-P(2x-1)=6x-6
CMR: a+b+c=0 và xác định đa thức P(x)
Cho đa thức P(x)=ax^2+bx+c
Biết 5a-b+2c=0. Cmr P(1).P(-2)<_0