Cho phương trình \(2cos^2x+cos4x=0\). Trong các số sau, số nào là họ nghiệm của phương trình trên:
\(I.x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{4}II.x=-\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{2}III.x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{2}IV.x=-\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{4}\)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Chỉ I, IV đúng
B. Chỉ I đúng
C. Chỉ IV đúng
D. I, II, III, IV cùng đúng
Chứng minh tính đơn điệu của hàm số y=sin x đồng biến trên khoảng (\(\dfrac{-\pi}{2}+k2\pi;\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)) và nghịch biến trên khoảng (\(\dfrac{\pi}{2}+k2\pi;\dfrac{3\pi}{2}+k2\pi\))
Giải phương trình:
1) \(cos\left(2x + \dfrac{\pi}{6}\right) = cos\left(\dfrac{\pi}{3} - 3x\right)\)
2) \(sin\left(2x + \dfrac{\pi}{6}\right) = sin\left(\dfrac{\pi}{3} - 3x\right)\)
\(3sin\left(\dfrac{x}{2}+\dfrac{\pi}{6}\right)+sin\left(\dfrac{3x}{2}-\dfrac{\pi}{6}\right)=0\)
Cho sina+ cosa = \(cot\dfrac{a}{2}\) với 0<a<pi. Tính \(tan\left(\dfrac{a+2013\pi}{2}\right)\)
Giải các phương trình lượng giác sau:
1) \(2cos^2\left(x+\dfrac{2\pi}{3}\right)-1=0\)
2) \(4cos^2\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)-3=0\)
3) \(8cos^3\left(2x-\dfrac{\pi}{6}\right)-3\sqrt{3}=0\)
Giải phương trình lượng giác
cos 2(x + \(\dfrac{\Pi}{3}\)) +4cos ( \(\dfrac{\Pi}{6}\)-x) =\(\dfrac{5}{6}\)
Tìm các giá trị lượng giác, biết:
a) \(cos\alpha=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\); \(-\dfrac{\pi}{2}< \alpha< 0\)
b) \(sinx=\dfrac{3}{5};\dfrac{\pi}{2}< x< \pi\)
c) \(tanx=\dfrac{4}{5};-\pi< x< -\dfrac{\pi}{2}\)
d) \(cotx=-\dfrac{3}{4};\dfrac{3\pi}{2}< x< \pi\)
e) \(tanx=\dfrac{4}{5};\pi< x< \dfrac{3\pi}{2}\)
f) \(cosx=\dfrac{4}{5};270^o< x< 360^o\)
g) \(sinx=-\dfrac{3}{5};180^o< x< 270^o\)
Cho \(5\sin2\alpha-6\cos\alpha=0\) và \(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\)
Tính A = \(\cos(\dfrac{\pi}{2}-\alpha)+\sin\left(2017\pi-\alpha\right)-\cot(2018\pi+\alpha)\)
a, Cho 0<x<\(\dfrac{\Pi}{4}\) .Chứng minh : sinx<cosx
b, Cho \(\dfrac{\Pi}{4}< x< \dfrac{\Pi}{2}\) .Chứng minh : sinx> cosx