áp dụng BĐT cô si cho 4 số ta có
\(a^4+a^4+a^4+b^4\ge4\sqrt[4]{a^4.a^4.a^4.b^4}\)
<=> \(a^4+a^4+a^4+b^4\ge4a^3b\)
tương tự
a4 +b4+b4 +b4 ≥4ab3
công vế với vế ta đc
4a4+4b4 ≥4a3b +4ab3
<=> a4+b4 ≥ a3b +b3a (chia cả 2 vế cho 4) (đpcm)
áp dụng BĐT cô si cho 4 số ta có
\(a^4+a^4+a^4+b^4\ge4\sqrt[4]{a^4.a^4.a^4.b^4}\)
<=> \(a^4+a^4+a^4+b^4\ge4a^3b\)
tương tự
a4 +b4+b4 +b4 ≥4ab3
công vế với vế ta đc
4a4+4b4 ≥4a3b +4ab3
<=> a4+b4 ≥ a3b +b3a (chia cả 2 vế cho 4) (đpcm)
Cho ba số dương a,b,c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng 1/a + 1/b + 1/c lớn hơn hoặc bằng 9
1)Với x>-3.Chứng minh :2x/3 + 9/(x-3)^2 lớn hơn hoặc bằng 1
2)Cho a lớn hơn hoặc bằng 3,ab lớn hơn hoặc bằng 6;abc lớn hơn hoặc bằng 6.Chứng minh rằng a+b+c lớn hơn hoặc bằng 6
Chứng minh rằng 1/a + 1/b lớn hơn hoặc bằng 4/(a+b)
Cho a b c là 3 số thực dương thỏa a2+b2+c2=3 Cm a4/b+2+b4/c+2+c4/a+2>=1
Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (\(\dfrac{a+b}{2}\))2 ≥ \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\)
b) (a10 + b10)(a2 + b2) ≥ (a8 + b8)(a4 + b4)
Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng
A= a/(b+c-a) + b/(a+c-b) + c/(a+b-c) lớn hơn hoặc bằng 3
Cho a,b lớn hơn hoặc bằng 0 chứng minh rằng:
\(\frac{1}{\left(a+1\right)^2}+\frac{1}{\left(b+1\right)^2}\) \(\ge\frac{1}{ab+1}\)
a và b là 2 số nguyên. Chứng minh rằng:
a. Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì a^2+b^2chia hết 13
b. 10a^2+5b^2+12ab+4a-6b+13 lớn hơn hoặc bằng 0
Cho 3 số a,b,c sao cho a+b+c khác 0. Chứng minh a^3+b^3+c^3-3abc/a+b+c lớn hơn hoặc bằng 0