\(X=\left\{1;2;4\right\};\left\{1;2;3;4\right\};\left\{1;2;4;5\right\};\left\{1;2;4;7\right\}\)
\(X=\left\{1;2;3;4;5\right\};\left\{1;2;3;4;7\right\};\left\{1;2;4;5;7\right\}\)
\(X=\left\{1;2;3;4;5;7\right\}\)
\(X=\left\{1;2;4\right\};\left\{1;2;3;4\right\};\left\{1;2;4;5\right\};\left\{1;2;4;7\right\}\)
\(X=\left\{1;2;3;4;5\right\};\left\{1;2;3;4;7\right\};\left\{1;2;4;5;7\right\}\)
\(X=\left\{1;2;3;4;5;7\right\}\)
Cho \(A=(-4;5];B=\left(2m-1;m+3\right)\), tìm m sao cho:
a, \(A\subset B\)
b, \(B\subset A\)
c, \(A\cap B=\varnothing\)
d, \(A\cup B\) là một khoảng
Cho A,B,C là ba tập hợp . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. \(A\subset B\Rightarrow A\cap B\subset B\cap C\)
B. \(A\subset B=C\A\subset C\B\)
C. \(A\subset B\Rightarrow A\cup C\subset B\cup C\)
D. \(A\subset B,B\subset C\Rightarrow A\subset C\)
tìm tập X\(\left(a;b\right)\subset X\subset\left(a;b;c;d\right)\)
Cho tập hợp \(A=\left\{a;b;c\right\}\) và \(B=\left\{a;b;c;d;e\right\}\). Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn \(A\subset X\subset B\)
Cho A = { x \(\in\) N | x chia hết cho 4} , B = { x \(\in\) N | x chia hết cho 6}, C = { x \(\in\) N | x chia hết cho 12}. CHứng minh rằng:
a. A \(\subset\) C và B \(\subset\) C
b. A \(\cup\) B = C
c. A không phải là con của B
Cho \(A=\left\{x\in N|11-3x>0\right\}\)
\(B=\left\{x\in Z|\left|x\right|\le3\right\}\)
a, Tìm \(A\cup B,A\cap B,C_BA,\) A \ B, B \ A.
b, Tìm X là tập các số nguyên thỏa mãn \(A\subset X\subset B\)
Cho hai tập khác rỗng \(A=(m-1;4],B=\left(-2;2m+2\right)\) , với \(m\in R\). Xác định , để
a) \(A\cap B\ne\phi\)
b) \(A\subset B\)
c) \(B\subset A\)
d) \(\left(A\cap B\right)\subset\left(-1;3\right)\)
1. Cho hai tập khác rỗng : A = ( m - 1 ; 4 ] , B = ( -2 ; 2m + 2 ) với m \(\in\) R . Xác định m trong mỗi trường hợp sau :
a . A \(\cap\) B \(\ne\varnothing\)
b. A \(\subset\) B
c. B \(\subset\) A
d. ( A \(\cap\) B ) \(\subset\) ( -1 ; 3 )
Cho A=\([\)0,3) và B={b,b+4}. Xác định b để A\(\subset\)B