\(A+B=\) \((5xzy-6x^2+8xy)+(3x^2+2xyz-8xy+y^2)\)
\(=\) \(5xzy-6x^2+8xy+3x^2+2xyz-8xy+y^2\)
\(=5xzy+\left(-6x^2+3x^2\right)+\left(8xy-8xy\right)+2xyz+y^2\)
\(=5xzy-3x^2+2xyz+y^2\)
\(A+B=\) \((5xzy-6x^2+8xy)+(3x^2+2xyz-8xy+y^2)\)
\(=\) \(5xzy-6x^2+8xy+3x^2+2xyz-8xy+y^2\)
\(=5xzy+\left(-6x^2+3x^2\right)+\left(8xy-8xy\right)+2xyz+y^2\)
\(=5xzy-3x^2+2xyz+y^2\)
Cho các đa thức:
A= \(5x^2-3xy+7y^2\)
B= \(6x^2-8xy+9y^2\)
a) Tính P = A + B, Q = A - B
b) Tính giá trị của đa thức M = P - Q tại x = -1, y = 2
c) Cho đa thức N = \(3x^2-16xy+14y^2\) . Chứng minh rằng: đa thức T = M - N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y
Tìm đa thức M biết:
a, M + (5x bình phương - 2xy) = 6x bình phương + 9xy - y bình phương
b, M - ( 6x bình phương - 4xy) = 7x bình phương - 8xy + y bình phương
xác định đa thức M biết: \(M+\left(6x^2-4xy\right)=7x^2-8xy+y^2\)
Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a). Bài 2: Cho các đa thức:A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6x2 – 8xy + 9y2
Tính P = A + B và Q = A – B. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.tính tổng :A+B?
A=5x2-3xy+7x2
B=6x2-8xy+9y2
Cho hai đa thức a = y^2 - x² z² + 2xyz + 5 và b = 2y^2 - 2x^2 z^2 + 4xyz + 7
Chứng minh rằng đa thức D = A+B+3M là một hằng số.Biết M = A - B
cho 2 đa thức
A(x)=\(3x^4+2x^3-3x^2-3x+5+3x^3\)
B(x)=\(-3x^4-5x^3+9x^2-6x-5-2x^2\)
Hãy Tính
A(x)+B(x)
A(x)-B(x)
Cho biểu thức A= 2x (3x2y -xy2) - 6x3y
a ) Rút gọn biểu thức A
b ) Tính giá trị của A khi x= 1, y= -2
(6x^{2}y+8y^{3}-3x)+ A = 4x^{2}y-11x(6x2y+8y3−3x)+A=4x2y−11x