a)
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{H_2} = n_{Mg} = \dfrac{9,6}{24} = 0,4(mol)$
$V_{H_2} = 0,4.22,4 = 8,96(lít)$
b)
$n_{H_2SO_4} = n_{Mg} =0,4(mol) \Rightarrow a = \dfrac{0,4.98}{9,8\%} = 400(gam)$
Sau phản ứng :
$m_{dd} = 9,6 + 400 - 0,4.2 = 408,8(gam)$
$C\%_{MgSO_4} = \dfrac{0,4.120}{408,8}.100\% = 11,74\%$
a,nMg=9,6/24=0,4(mol)
PTHH: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Mol: 0,4 0,4 0,4 0,4
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
b,\(m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=39,2:9,8\%=400\left(g\right)\)
\(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,4.120}{400+9,6}.100\%=11,79\%\)
\(Mg+H_2SO_4 \to MgSO_4+H_2\\ n_{Mg}=\frac{9,6}{24}=0,4mol\\ n_{Mg}=n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{MgSO_4}=0,4mol\\ a/\\ V_{H_2}=0,4.22,4=8,96(l)\\ b/\\ m_{H_SO_4(dd)}=\frac{0,4.98}{9,8\%}=400g\\ C\%=\frac{0,4.120}{408,8}.100=11,74\%\)
Số mol của magie
nMg= \(\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{9,6}{24}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2\(|\)
1 1 1 1
0,4 0,4 0,4 0,4
a) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,4.1}{1}=0,4\left(mol\right)\)
Thể tích của khí hidro ở dktc
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,4 . 22,4
= 8,96 (l)
b) Số mol của magie sunfat
nMgSO4 = \(\dfrac{0,4.1}{1}=0,4\left(mol\right)\)
Khối lượng của magie sunfat
mMgSO4 =nMgSO4 . MMgSO4
= 0,4 . 120
= 48 (g)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,4.1}{1}=0,4\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4
= 0,4. 98
= 39,2 (g) Khối lượng của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{39,2.100}{9,8}=400\left(g\right)\)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mMg + mH2SO4 - mH2
= 9,6 + 400 - (0,4 .2)
= 408,8 (g)
Nồng độ phần trăm của magie sunfat
C0/0MgSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{48.100}{408,8}=11,74\)0/0
Chúc bạn học tốt