Biểu thức P = |x + 3| + 2|6x - 1| + |x - 1| + 3
đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x=\frac{a}{b}.\)
Với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, hãy tính P = ab
Biểu thức P = |x + 3| + |2x - 5| + |x - 7| đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x=\frac{a}{b}\). Với \(\frac{a}{b}\)là phân số tối giản, hãy tính \(S=a^2+b^2\)
Biểu thức P = |x + 3| + |2x - 5| + |x - 7| đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x=\frac{a}{b}\). Với \(\frac{a}{b}\)
là phân số tối giản, hãy tính \(S=a^2+b^2\)
biểu thức P = -2|2x - 5| + 2x + 6 đạt giá trị lớn nhất tại \(x=\frac{a}{b}\)(a > 0, b > 0). Với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, hãy tính giá trị của biểu thức S = a + b
biểu thức P = -2|2x - 5| + 2x + 6 đạt giá trị lớn nhất tại \(x=\frac{a}{b}\)(a > 0, b > 0). Với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, hãy tính giá trị của biểu thức S = a + b
Cho x,y thỏa mãn \(x^2+y^2=1\) . biểu thức \(A=-11x^2+4y^2+8xy\) đạt giá trị lớn nhất là M khi \(x=\frac{a}{\sqrt{c}},y=\frac{b}{\sqrt{c}}\) trong đó a,b,c là các số nguyên dương và \(\frac{a}{c},\frac{b}{c}\) tối giản . Tính P = M + a + b + c
Cho x,y thỏa mãn \(x^2+y^2=1\) . biểu thức \(A=-11x^2+4y^2+8xy\) đạt giá trị lớn nhất là M khi \(x=\frac{a}{\sqrt{c}},y=\frac{b}{\sqrt{c}}\) trong đó a,b,c là các số nguyên dương và \(\frac{a}{c},\frac{b}{c}\) tối giản . Tính P = M + a + b + c
giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x}{3-x}+\frac{1-x}{4}\) là một số có dạng \(\sqrt{a}-\frac{b}{c}\) với a,b,c là các số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính P = a + b + c
giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x}{3-x}+\frac{1-x}{4}\) là một số có dạng \(\sqrt{a}-\frac{b}{c}\) với a,b,c là các số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính P = a + b + c