`B, MgCl_2, SO_2, NaHCO_3`
`2NaOH + MgCl_2 -> 2NaCl + Mg(OH)_2`
`2NaOH + SO_2 -> Na_2SO_3 + H_2O`
`NaOH + NaHCO_3 -> Na_2CO_3 + H_2O`
`B, MgCl_2, SO_2, NaHCO_3`
`2NaOH + MgCl_2 -> 2NaCl + Mg(OH)_2`
`2NaOH + SO_2 -> Na_2SO_3 + H_2O`
`NaOH + NaHCO_3 -> Na_2CO_3 + H_2O`
1) Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2,
2) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO3 với từng dung dịch: H2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư.
Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CuSO4 + HNO3.B. Zn + HCl. C. Na2CO3 + HNO3.D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là A. Zn(OH)2.B. MgCl2.C. HCl.D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là A. 0,02M.B. 0,01M.C. 0,12M.D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,175.B. 14,35.C. 8,50.D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của A. các phân tử chất tan. B. các electron.C. các proton. D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất làA. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó A. a < 7.B. a = b.C. a > b.D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs
Những cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa
1. \(HCl\) và NaOH
2. Ba(HCO3)2 và NaOH
3. NaCl và K2CO3
4. NaOH và KHCO3
5. KH2PO4 và NaOH
6, Na2SO4 và MgCl2
7, Ba(OH)2 và KNO3
8, Na2S và FeCl2
9, KHSO4 và BaCl2
10, Na2S và BaCl2
11, NH4CO3 và HCl
12, Na2SO3 và HCl
Đổ từ từ 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, 0,15 mol Na2CO3, sau phản ứng thu được a mol CO2 và dung dịch A. Thêm Ba(OH)2 vào A thu được m gam kết tủa. Giá trị a và m
Phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: Na2CO3, NaOH, NaNO3 và NaCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra(nếu có)?
Cho dãy các chất: Fe(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào 0,1 lít Na2CO3 xM sau phản ứng thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V1 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,1 mol khí. Giá trị V1 và x là Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào 0,1 lít Na2CO3 xM sau phản ứng thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V1 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,1 mol khí. Giá trị V1 và x là
Đổ từ từ 0,4 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và a mol Na2CO3, sau phản ứng thu được 0,1 mol khí CO2 và dung dịch A. Thêm Ca(OH)2 dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị a và m
Dung dịch A chứa NH4+; 0,1 mol Fe2+ ; 0,2 mol NO3- và SO42- tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít khí (đktc)
a) Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. Tính m
b) Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào A. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính m
Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào 0,1 lít Na2CO3 xM sau phản ứng thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V1 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,1 mol khí. Giá trị V1 và x là