Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5
Bài I. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3x(2x+1)+ (2x - 3)(x+1),
b) x(3x - 2)2 + 3(x-2)(x+2)
c) (2x+1)(4x² - 2x+1)-2x(2x+3)(2x - 3)-(x-3)²
3A. Rút gọn các biểu thức sau: a) 5x ^ 2 * (3x ^ 2 - 1) - 6x(4x ^ 3 - 3x + 1) - 2x ^ 3 * (3x - 1) b) 1/2 * x(x ^ 2 - 2/5 * x + 2) - 3/4 * x ^ 2 * (x + 1/3) - x(x + 1) c) 1 1/2 * x ^ 2 * (x ^ 2 - 2x) - 2x(x ^ 3 + x ^ 2 + 1) + 2(x - 1) d) x(x ^ 3 - 2x ^ 2) + 5x(x ^ 2 - 2x + 1/2) - x ^ 2 * (x ^ 2 - x + 1) . Rút gọn các biểu thức sau: 3B a) 3x(- x ^ 2 - 5) + 5x(x ^ 3 + 7) - 3x ^ 2 * (x ^ 2 - x + 5) + 2(4 - x) ; b) 25x - 4(3x - 1) + 7x(5 - 2x ^ 2) ; c) 4x(x ^ 3 - 4x ^ 2) + 2x(2x ^ 3 - 3x ^ 2 + 7x + 1) ; d) - 4/2 * x ^ 2 * (3x ^ 2 - 6x + 9) + 8x(x ^ 3 - 3x ^ 2 + 2x - 1) - x(x ^ 2 - 2x) 4A. Rút gọn các biểu thức sau: a) (4x - 1)(3x + 2) - 5x(x - 3) ; b) (5x - 2)(x + 1) - 2x(x ^ 2 + x - 3) ; c) (x + 1)(2x - 1) + x(x ^ 2 - x + 1) ; d) (3x ^ 2 + x + 2) * 0.3 - (2x + 1) * 0.2(3 + x) .
Câu1: Tính giá trị của biểu thức A với x=999
A= x^6-x^5(x-1)-x^4(x-1)+x^3(x-1)+x^2(x+1)-x(x-1)+1
Câu 2: Rút gọn biểu thức
a) A=(x+5)(2x-3)-2x(x+3)-(x-15)
b) B=2(x-5)(x+1)+(x+3)-(x-15). Tính giá trị của biểu thức B với x=-3/4
c) C= 5x^2(3x-2)-(4x+7)(6x^2-x)-(7x-9x^3)
Thu gọn các biểu thức : a) 6x^2y(3xy-2xy^2+y) b) (-3x+2)(5x^2-1/3x+4) c) (x+1)(x-2)+x(3-x) d) (2x+3)^2-(2x-5)(2x+5)-(x-1)(x^12+12)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x - 3)(x + 7) – (x + 5)(x - 1) B = - 2(2x + 5)2 – (4x + 1)(1 – 4x)
C = x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 - 1) D = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x +1)
E = (x – 1)3 – (x – 1)(x2 + x + 1) – (3x + 1)(1 – 3x)
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Bài 2. Cho biểu thức: M = (2x + 3)(2x - 3) – 2(x + 5)2 – 2(x - 1)(x + 2)
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M tại x =
c) Tìm x để M = 0.
cho biểu thức :
A = 2x-9 / x^2-5x+6 - x+3 / x-2 - 2x+1 /3-x
a,Rut gọn biểu thức A
b,Tìm x ϵ Z để A ϵ Z