Bài 1: Tìm x, biết:
a) (10x + 9)x - (5x - 1) (2x + 3) = 8
b) (3x - 5) (7 - 5x) + (5x + 2) (3x - 2) - 2 = 0
c) x (x + 1) (x + 6) - x3 = 5x.
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến.
a) (x2 - 7) (x + 2) - (2x - 1) (x + 4) + x (x2 - 2x - 22) + 35
b) (x + z) (x - z) - y (2x - y) - (x - y + z) (x - y - z).
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
A= (3x + 5) (2x - 1) + (4x - 1) (5x + 2) tại |x| = 2
B= (x - 3) (x + 7) - (2x - 5) (x - 1) tại x = -1.
1,Tìm x biết
a, 6x.(3x+15)-2x.(9x-2)=17
b,(15x-2x).(4x+1)-(13x-4x).(2x-3)-(x-1).(x+2)+x+2=52
2, Cho biểu thức P=3x.(4x+1)+5x2.(x-1)-4x.(3x+9)+x.(5x-5x2)
a, Rút gọn biểu thức P
b,Giá trị của P khi \(\left|x\right|=2\)
c,Tìm x để P=2017
3, Tìm Min của biểu thức sau
f(x)=(x-1)(x+2).(x+3).(x+6)
Bài 1: Cho biểu thức A= \(\dfrac{3}{2x+6}\) - \(\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
Bài 2: Cho biểu thức A= \(\dfrac{5x+2}{3x^2+2x}\) + \(\dfrac{-2}{3x+2}\) với x ≠ 0 và x ≠ \(\dfrac{-2}{3}\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x=\(\dfrac{1}{3}\).
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Câu1: Tính giá trị của biểu thức A với x=999
A= x^6-x^5(x-1)-x^4(x-1)+x^3(x-1)+x^2(x+1)-x(x-1)+1
Câu 2: Rút gọn biểu thức
a) A=(x+5)(2x-3)-2x(x+3)-(x-15)
b) B=2(x-5)(x+1)+(x+3)-(x-15). Tính giá trị của biểu thức B với x=-3/4
c) C= 5x^2(3x-2)-(4x+7)(6x^2-x)-(7x-9x^3)
Cho biểu thức A= \(\left(\dfrac{x^2-16}{x-4}-1\right):\left(\dfrac{x-2}{x-3}+\dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x+2-x^2}{x^2-2x-3}\right)\)
1, Rút gọn biểu thức A.
2, Tìm số nguyên x để \(\dfrac{A}{x^2+x+1}\) nhận giá trị nguyên.
Thu gọn các biểu thức : a) 6x^2y(3xy-2xy^2+y) b) (-3x+2)(5x^2-1/3x+4) c) (x+1)(x-2)+x(3-x) d) (2x+3)^2-(2x-5)(2x+5)-(x-1)(x^12+12)
Bài 2. Cho biểu thức: M = (2x + 3)(2x - 3) – 2(x + 5)2 – 2(x - 1)(x + 2)
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M tại x =
c) Tìm x để M = 0.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5