Câu 3:
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^{x+2010}\left[\left(x-2\right)^2-1\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^{x+2010}\cdot\left(x-3\right)\left(x-1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;2;3\right\}\)
Câu 3:
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^{x+2010}\left[\left(x-2\right)^2-1\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^{x+2010}\cdot\left(x-3\right)\left(x-1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;2;3\right\}\)
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3:
A. 0.2x2y3 B. -3x3y2 C. (-7xy3 ). D. (-x3y2)
Câu 2: Bậc của đa thức 5y + 6x + 5y8 + 1 - 5y8 là:
A. 8; B. 18; C. 1; D. 0
Câu 3: Giá trị của biểu thức 1/2x - 5y tại x = 2 và y = -1 là:
A. 12,5; B. 1; C. 9; D. 6
II/ Phần tự luận:
Bài 1: a/ Cho đơn thức -8xy3(1/4xy2z). Thu gọn đơn thức trên cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức nhận được.
b/ Tìm nghiệm của đa thức (x - 1)(2x + 1)
Bài 2: Cho đa thức A = (5x2 + 3xy - y2) + (-3xy - 2 + y2)
a/ Thu gọn A
b/ Tính giá trị của đa thức A khi x = -1 và y = 2013
Bài 3: Cho hai đa thức P(x) = 2-3x + 5x2 + 4x3 và Q(x) = 4x3- 6 + 5x2 + 5x
a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) - Q(x)
Câu 1: Cho 2 đa thức
P(x) = \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-\frac{1}{4}x\)
Q(x) = \(5x^4-x^5+4x^2-2x^3-\frac{1}{4}\)
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 3: Tìm hệ số a của đa thức M(x) = \(ax^2+5x-3\)
biết rằng đa thức này có nghiệm là \(\frac{1}{2}\)
b. Chứng minh rằng: Đa thức \(x^2-x+2\)
không có nghiệm
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
1.Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0)=0
2.Cho đa thức P(x)=mx-3.Xác định m biết rằng P(+)=2
3.Cho đa thức Q(x)=-2x^2 + mx-7m+3.Xác định m biết rằng Q(x)có nghiệm =-1
Câu 1: a) Tìm giá trị của m biết đa thức M(x)= \(mx^2+2mx-3\) có 1 nghiệm x= -1
b) Chứng tỏ rằng đa thức A(x)=\(2x^3+x\) chỉ có 1 nghiệm
c) Chứng minh rằng đa thức M(x)= \(-2014-x^2\) không có nghiệm
d) Tính M(x)= \(3x^2-x^2+4\) tại x = -3
Chứng tỏ M(x) vô nghiệm
Câu 2: a) Tìm giá trị của m biết đa thức M(x)= \(mx^2+2mx-3\) có 1 nghiệm x= -1
b) Chứng tỏ rằng đa thức A(x)= \(2x^3+x\) chỉ có 1 nghiệm
Câu 3: a) Cho đa thức: P(x)= \(5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3\) Chứng minh rằng đa thức P(x) không có nghiệm.
b) Tìm các giá trị nguyên của biến để giá trị của biểu thức là số nguyên.
Cho các đa thức sau: M(x)=4x2+x3-2x+3-x-x3+3x-2x2; N(x)=x2-3+2x+3x3-x-3-3x2
a)Thu gọn và sắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.Cho biết hệ số tự do,hệ số cao nhất,bậc của mỗi đa thức.
b)Tính M(x)+N(x) và M(x)-N(x)
c)Chứng minh đa thức M(x) không có nghiệm
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Các bạn ơi cho em hỏi ạ:
Câu 1: a) Tính và tìm bậc của tích: \(\left(5x^{^2}yz\right).\left(-2xy^{^3}\right)\)
b) So sánh các cạnh của 𝛥 MNP, biết rằng góc M = 60° , góc N = 80°
Câu 2: Cho 2 đa thức: M(x) = \(4x^{^2}-2x^{^3}-\frac{1}{4}+5x^{^4}-x^{^5}\)
N(x) = \(5x^{^4}-9x^{^3}-x+x^{^5}-2x^{^2}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(x) + N(x) và N(x) - M(x)
Câu 3: Cho đa thức: P(x) = \(x^{^2}-kx+2014\) (k là hằng số), biết rằng đa thức này có 1 nghiệm là 2014.
a) Tìm hệ số k của đa thức P(x)
b) Với k tìm được chứng tỏ x=1 là nghiệm còn lại của đa thức.
bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a. thu gọn các đa thức trên theo thu gọn phổ biến
b.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
c. tìm nghiệm của đa thức F(x)+G(x)