Bài 1:
Ta có: \(B=-\frac{1}{3}xy\left(6x^2+y^2\right)\)
\(=-\frac{1}{3}xy\cdot6x^2-\frac{1}{3}xy\cdot y^2\)
\(=-2x^3y-\frac{1}{3}xy^3\)
Bài 1:
Ta có: \(B=-\frac{1}{3}xy\left(6x^2+y^2\right)\)
\(=-\frac{1}{3}xy\cdot6x^2-\frac{1}{3}xy\cdot y^2\)
\(=-2x^3y-\frac{1}{3}xy^3\)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Thực hiện phép tính cộng
\(\dfrac{1}{x-y}\)+\(\dfrac{3xy}{y^3-x^3}\)+\(\dfrac{x-y}{x^2+xy+y^2}\)
GIÚP MÌNH VS Ạ
Thực hiện phép tính :
a/ 3x(2x+1)
b/ (12x^3 - 18x^2 + 6x) : 6x
c/ \(\dfrac{7x+6}{5x-1}\)+\(\dfrac{8x-9}{5x-1}\)
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
Thực hiện phép tính
(2x4+x3+3x2+4x+9):(x2+1)
Thực hiện phép tính
\(\left(\frac{x^2-y^2}{xy}-\frac{1}{x+y}\left(\frac{x^2}{y}-\frac{y^2}{x}\right)\right):\frac{x-y}{x}\)
Thực hiện phép tính:
1,\(\frac{1-2x}{2x}+\frac{2x}{2x-1}+\frac{1}{2x-4x^2}\)
2,\(\frac{x^2+2}{x^3-1}+\frac{2}{x^2+x+1}+\frac{1}{1-x}\)
3,\(\frac{x}{x-2y}+\frac{x}{x+2y}+\frac{4xy}{4y^2-x^2}\)
4,\(\frac{2x}{x^2+2xy}+\frac{y}{xy-2y^2}+\frac{4}{x^2-4y^2}\)
5,\(\left(\frac{9}{x^3-9x}+\frac{1}{x+3}\right):\left(\frac{x-3}{x^2+3x}-\frac{x}{3x+9}\right)\)
Thực hiện phép tính :
a/ (x - 1)^2 - (4x + 3) (2 - x)
b/ (15x^3y^2 - 6x^2y^3) : 3x^2y^2 = (15x^3y^2 : 3x^2y^2) - (6x^2y^3 : 3x^2y^2) = 5x - 2y
c/\(\dfrac{x+7}{x-7}\) - \(\dfrac{x-7}{x+7}\) +\(\dfrac{4x^2}{x^2-49}\)