1. Tìm x∈Q,biết (x+3)×(2x-4)<0
A. -3<x<2 B.-2<x<3
C.x>2 D.x<-3
2. Có bao nhiêu số dương x thỏa mãn (5x+3)×(7-2x)>0
A.1 số B. 2 số
C. 3 số D. 4 số
Cho A=1-3/4+(3/4)^2-(3/4)^3+(3/4)^4-...-(3/4)^2019+(3/4)^2020 a)Tính A b)Chứng minh A không là số nguyên
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
cho năm số nguyên a1, a2, a3, a4, a5.Gọi b1, b2, b3, b4,.b5 là hoán vị của 5 số đã cho.Chứng minh rằng tích (a1-b1).(a2-b1).(a3-b3).(a4-b4).(a5-b5) chia hết cho 2
Cho 4 số a1, a2, a3, a4 khác 0 thỏa mãn a22 = a1a3 ; a32 = a2a4.
CMR : \(\dfrac{a_1^3+a_2^3+a_3^3}{a_2^3+a_3^3+a_4^3}=\dfrac{a_1}{a_4}.\)
Bài 1 : Cho hàm số y = f(x)=\(\frac{a}{2}.x+b\)
a. Tìm a và b biết các điểm sau thuộc đồ thị hàm số : A( -4; -3 ) ; B(0; -3)
b. Tính f(1), f(2) , f(-2), f(-1)
c. Tìm x biết y bằng 4
Tìm các số hữu tỉ x trong mỗi trường hợp sau:
a) \(\frac{4}{15}+\frac{1}{6}-\frac{4}{9}>\frac{2}{3}-x-\frac{1}{4}\\ b.4-1\frac{1}{3}< x+\frac{1}{5}< 12\frac{2}{7}-3\frac{3}{8}\)
Viết các tỉ lệ thức lập được từ các số sau :
a) 1,8 ; 1/4 ;2,4 ; 1/3
b) 2 ;2^2 ;2^3 ;2^4 ;2^5
Viết các tỉ lệ thức lập được từ các số sau :
a) 1,8 ; 1/4 ; 2,4 ; 1/3
b) 2 ; 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5